Hán Hàn thực chiến phần 2

Hán Hàn thực chiến phần 2

Hán Hàn thực chiến phần 2
Hán Hàn thực chiến phần 2

1.단점을 고치다. Sửa chữa yếu điểm. 단점 đoản điểm (yếu điểm)
2.사정이 있어서 데이트를 취소하다. Vì có việc riêng nên hủy hẹn.사정 tư tình (Việc riêng)
3.대학의 미남을 선택하다 ( 뽑다 ). Lựa chọn mỹ nam của trường đại học.
4.나무가 산소를 배출하다. Cây cối thải ra Oxi. 배출 bài xuất (thải ra)
5.생활비를 절약하다. Tiết kiệm chi phí sinh hoạt.생활비 Sinh hoạt phí. 절약 tiết ước (tiết kiệm).
6.중요한 역할을 하다. Giữ vai trò trọng yếu.중요 trọng yếu (quan trọng).
7.작품을 완성하다. Hoành thành tác phẩm.
8.원인을 밝히다Làm sáng tỏ nguyên nhân.
9.정오에 기숙사에서 만나요. Gặp tại ký túc xá và 12 giờ trưa. 정오 chính ngọ(12h trưa)
10.학습을 정지하다. Đình chỉ học tập.정지 đình chỉ (ngừng)
11.제한을 두다Đặt ra giới hạn.제한 chế hạn (giới hạn)
12.인터넷 사용 현황을 조사하다. Điều tra thực trạng sử dụng Internet.
13.비행기를 타다. Đi máy bay. 비행기 phi hành cơ (máy bay).
14.정치를 비판하다. Phê phán chính trị.
15.높은 비율을 차지하다. Chiếm tỉ lệ cao.
16.범인을 체포하다. Bắt giữ tội phạm. 범인 phạm nhân (tội phạm)
17.인생에 대한 명언을 외우다. Học thuộc lòng danh ngôn về cuộc đời.명언 danh ngôn.
18.탈세하면 처벌을 받다. Bị xử phạt nếu trốn thuế.
19.그 제품의 품질이 어떠세요? Chất lượng của sản phẩm đó thế nào?
20.너를 만나는 것은 나에게 행운이다. Gặp gỡ em là hạnh vận của đời anh.행운 hạnh vận (điều may mắn).
21.규제를 준수하다. Tuân thủ quy chế.
22.균형을 유지하다. Duy trì sự cân bằng (균형 quân hình – sự cân bằng )
23.기회를 제궁하다. Trao cơ hội.
24.알코올의 농도가 높다. Nồng độ cồn cao.농도 nồng độ.
25.그는 영어와 한국어 가능통하다. Anh ấy thành thạo tiếng Anh và tiếng Hàn (능통 năng thông – là thông thạo, thành thạo)