Chém gió bằng tiếng Hàn, tổng hợp các mẫu câu chém gió bằng tiếng hàn thông dụng, cùng tiếng hàn âm hán tham khảo nhé
1. 낚시하다 Câu cá, cũng ám chỉ việc”thả thính”
2. 밥 먹었어? Ăn cơm chưa bạn?
3. 다행이네 May quá
4. 좋아하지? Thích nhỉ?
5. 웃지마 đừng cười
6. (입) 닥쳐 : Im mồm, shut up
7. 토끼 con thỏ. Từ này ám chỉ đàn ông yếu sl.
8. 사고를 치다. Nghĩa đen: Gây ra tai nạn, nghĩa bóng: Ăn kem trước cổng hihi
9. 너무했어! Quá đáng
10. 하트 뿅뿅 thả tim
11. 질투하니? Ghen à?
12. 데이트하자 Hẹn hò đi
13. 자니? Ngủ chưa?
14. 무슨 일이야? Có chuyện gì thế?
15. 왜 말 안 해? Tại sao lại không nói?
16. 말해야지? Phải nói đi chứ?
17. 왜 그래? Tại sao lại vậy?
18. 별로 없다 Không có gì đặc biệt cả.
19. 뭐해? Đang làm gì đó?
20. 공부하지 않고 성공한 사람은 없다.
Không có người nào thành công mà không học cả.