Từ vựng và câu giao tiếp chủ đề ước mơ

Từ vựng và câu giao tiếp chủ đề ước mơ

1. 꿈이 뭐예요? Ước mơ của bạn là gì
2. 제가 선생님이 되고 싶어요. Tôi muốn trở thành giáo viên
3. 장래 희망이 뭬예요? Ước mơ tương lai của bạn là gì
4. 언젠가 유명한 가수가 될 거예요. Ngày nào đó tôi sẽ trở thành ca sỹ nổi tiếng
5. 사진에 열정을 가지고 있어요. Tôi có niềm đam mê với ảnh
6. 그는 글씨기에 열중해요. Anh ấy say mê với việc viết lách
7. 제가 만든 빵을 다른 사람이 맛있게 먹어 주었으면 합니다.Tôi ước bánh mỳ do tôi làm sẽ được người khác ăn ngon lành
8. 열심히 노력하면 꿈을 이룰 수 있어요. Nếu cố gắng chăm chỉ thì có thể đạt được ước mơ.
9. 꿈을 펼쳐라. Hãy theo đuổi ước mơ
10. 뜻이 있는 곳에 일이 있다. Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
11. 천리 길도 한 걸음부터. Đường xa ngàn dặm cũng bắt đầu bằng một bước chân( Hãy bắt đầu từ điều nhỏ nhất để biến ước mơ thành hiện thực)
12. 항상 용기를 잃지 마세요. Đừng bao giờ mất đi dũng khí(Đừng bao giờ nản lòng)

Hội thoại

1. Hỏi về ước mơ
A: 꼬마야, 미래에 뭐하고 싶어요?
Này bé, tương lai bé muốn làm gì?
B: 저는 커서 과학자가 될 거예요.
Cháu lớn lên sẽ trở thành nhà khoa học.
2. Hỏi về dự định trong tương lai
A: 졸업 후 진로에 대해서 생각해 봤어요?
Bạn đã định hướng sau khi tốt nghiệp chưa?
B: 전자회사에 취직하려고 해요.
Tôi định tìm việc ở công ty điện tử
3. Hỏi về ước mơ
A: 어렸을 때 꿈이 뭐였어요?
Hồi nhỏ bạn đã có ước mơ gì?
B: 길게 가졌던 꿈은 통역사가 되는 거예요.
Ước mơ lâu nay của tôi là trở thành phiên dịch viên.
4. Quyết tâm thực hiện ước mơ
A: 꿈을 꼭 이루고 싶어요.
Tôi muốn đạt được ước mơ
B: 목표를 정하면 꿈이 이루어진다고 믿어요.
Nếu bạn đã xác định mục tiêu thì tôi tin bạn sẽ đạt được mơ ước.
5. Khuyên nhủ bạn
A:공부가 너무 힘들어서 포기하고 싶어요.
Việc học quá khó khăn làm tôi muốn từ bỏ
B: 지금 그만두면 나중에 후회할 거예요. 조금만 더 노력해 보세요.