Bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt
?) Bạn đang học tiếng hàn và cảm thấy quá khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng.
?)Bạn cảm thấy từ vựng tiếng hàn dài và quá khó để ghi nhớ Mỗi ngày bạn phải mất 1 khoảng thời gian khá dài dành cho việc ghi nhớ nhưng chỉ ghi nhớ được tạm thời và nhanh chóng quên
?)Bạn từng đau đầu,chán nản thậm chí là muốn từ bỏ việc học vì việc khó có thể ghi nhớ được
Nhưng điều đó sẽ không còn nữa khi bạn biết được phương pháp ‘HỌC TIẾNG HÀN QUA ÂM HÁN’ -giúp bạn giải quyết về vấn đề ghi nhớ từ vựng bằng phương pháp ghi nhớ một cách logic,rút ngắn thời gian học từ vựng và có thể đoán nghĩa của những từ dù mới gặp lần đầu!
Một trong những thuận lợi của người Việt khi học tiếng Hàn là: Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, giống như các từ Hán Việt trong tiếng Việt (tạm gọi chúng là từ Hán Hàn)các từ hán hàn này chiếm tới 70% trong tiếng hàn
Tuy nhiên, do tiếng Hàn không được phong phú như tiếng Việt nên trong quá trình biến đổi dẫn đến việc một từ tiếng Hàn được dùng đại diện cho nghĩa của nhiều từ gốc Hán. Ví dụ ,chúng ta vốn biết đến từ 사전 nghĩa là :”Tự điển” nhưng thực tế nó còn hơn mười nghĩa khác (tư điền, tư chiến, tử chiến …), chưa tính đến trường hợp một từ đơn như từ 사 thì có đến khoảng 3 chục nghĩa khác nhau …
Nhưng mọi chuyện sẽ đơn giản hơn nếu ta để ý và biết được nguyên tắc chuyển đổi như sau:
-Các từ Hán Hàn thường là danh từ (chỉ một đối tượng, một khái niệm…)
-Kết hợp với 하다 để trở thành động, tính từ. Các từ có đuôi 다 (không phải 하다) thì không phải là từ Hán Hàn.
-Trong các từ Hán Hàn chỉ có các phụ âm cơ bản, không có các phụ âm kép (ㄲ,ㄸ…). Ngoài ra có thể không kết thúc bằng các nguyên âm sau ㅡ (ư) … (ví dụ: không có các từ 그, 므, 느 …)
Sau đây là bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt.
1- Phụ âm ㄱ tương đương với các phụ âm c, k, kh, gi.
*ㄱ ~ c – 고급 (高級): Cao cấp
*ㄱ ~ k – 기술 (技術): Kỹ thuật
*ㄱ ~ kh – 가능 (可能): Khả năng
*ㄱ~ gi – 가정 (家庭): Gia đình
2- ㄴ ~ n, l
*ㄴ ~ n – 소녀 (少女): Thiếu nữ
*ㄴ ~ ㅣ – 노화 (老化): Lão hóa
3- ㄷ ~ đ
*ㄷ ~ đ – 도시 (都市): Đô thị
4- ㄹ ~ l
*ㄹ ~ l – 독립 (獨立): Độc lập
5- ㅁ ~ m, v, d
*ㅁ ~ m – 부모 (父母): Phụ mẫu
*ㅁ ~ v – 만능 (萬能): Vạn năng
*ㅁ ~ d – 면적 (面積): Diện tích.
6- ㅂ ~ b, ph
*ㅂ ~ b – 본능 (本能): Bản năng.
*ㅂ ~ ph – 법률 (法律): Pháp luật.
7- ㅅ ~ x, s, t, th
*ㅅ ~ x – 사회 (社會): Xã hội
*ㅅ ~ s – 생일 (生日): Sinh nhật
*ㅅ ~ t – 사전 (辭典): Từ điển
*ㅅ ~ th – 서기 (書記): Thư ký
8- ㅇ ~ ng, nh, l, n, v, d
*ㅇ ~ ng – 은행 (銀行): Ngân hàng.
*ㅇ ~ nh – 인력 (人力): Nhân lực.
*ㅇ ~ ㅣ – 연결 (連結): Liên kết. (Theo tiếng Bắc Hàn là 련결, tiếng Nam Hàn không viết ㄹ ở đầu)
*ㅇ ~ n – 여자 (女子): Nữ tử (con gái)
*ㅇ ~ v – 운동 (運動): Vận động.
*ㅇ ~ d – 연출 (演出): Diễn xuất.
9- ㅈ ~ ch, tr, t, đ
Chúc các bạn sớm chinh phục được tiếng Hàn.