Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 2

Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 2

Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 2
Từ vựng Hán Hàn

신록 tân lục (màu xanh mới)
후회하다 hậu hối (hối hận)
태풍 thái phong (bão)
풍토 phong thổ (khí hậu, nguồn nước…)
우기 vũ kỳ (mùa mưa)
대홍수 đại hồng thủy (trận lũ lụt lớn)
폭설 bộc tuyết (bão tuyết)
건기 can kì (mùa khô)
간청하다 khẩn thỉnh ( cầu xin )
긴장하다 khẩn trương (căng thẳng)
고민 khổ muộn (lo lắng)
유명하다 hữu hanh (nổi tiếng)
중요하다 trọng yếu (quan trọng)
장학금 tương học kim (tiền học bổng)
체내 thể nội (bên trong cơ thể)
체감나이 tuổi thể cảm (tuổi cơ thể cảm nhận)
상도 thương đạo (đạo đức trong kinh hoanh)
재상 tể tướng
음덕 âm đức (phúc đức tổ tiên)
성인 thành nhân (người trưởng thành) – thánh nhân
성지 thánh chỉ, thánh địa
객지 khách địa (nơi đất khách quê người)
원산지 nguyên sản địa (nơi sản xuất)
잠재력 tiềm tại lực (tiềm lực)
출력 xuất lực (in)
출가외인 xuất giá ngoại nhân (con giá đi lấy ck thành người ngoài)
등하불명 đăng hạ bất minh (dao sắc không gọt được chuôi)
명기 minh ký (ghi chép rõ ràng)
선지 tiên tri
선진가 tiên tri gia (nhà tiên tri)
신의 thần y, thần ý, tín nghĩa.