1001 từ vựng Hán Hàn cần biết
의 y, ý, nghĩa
의부 bố nuôi (nghĩa phụ)
의모 mẹ nuôi (nghĩa mẫu)
의형 anh kết nghĩa (nghĩa huynh)
의제 em trai kết nghĩa (nghĩa đệ)
의기 nghi kị
의리nghĩa lý
의미 의미가 있다
의서y thư
의술 y thuật
의심 nghi ngờ (nghi tâm)
의견ý kiến
의식nghi thức
의복y phục
의무 nghĩa vụ
의론 nghị luận
의가 người làm nghề y ( y gia)
의거hành động đẹp (nghĩa cử)
의과 y khoa
의기 ý chí muốn làm (ý khí)
의원 ý nguyện
의치răng giả (nghĩa xỉ)
주의chú ý, chủ ý
신 tân, thần, thận, tin, tín
신랑 chú rể (tân lang)
신부 cô dâu (tân phụ)
신경 thần kinh
신도 tín đồ
신호 tín hiệu
신호등 đèn giao thông (tín hiệu đăng, đăng ở đây có nghĩa là đèn)
수신 thần nước (thủy thần)
산신 sơn thần (thần núi)
신교 tín ngưỡng (tín giáo)
신구 cũ và mới (tân cựu)
신문 báo (tân văn)
신문사 tòa báo (tân văn xã)
신기 thần kỳ
신념 tín nhiệm
신동 thần đồng
신도시 đô thị mới (tân đô thị)
신록 màu xanh mới (tân lục)
신발명 phát minh mới (tân phát minh)
신발견 phát kiến mới (tân phát kiến)
신법 luật mới (tân pháp)
신병 người mới, lính mới (tân binh)
신성 thần thánh, ngôi sao mới (tân tinh)
신세계 thế giới mới (tân thế giới)
신시 thơ mới (tân thi)
신의 thần y, thần ý, tín nghĩa
신작 tác phẩm mới (tân tác)
신제도 chế độ mới (tân chế độ)
신중 thận trọng
신지식 tri thức mới (tân tri thức)
신체 thân thể
신탁 tín thác (tin tưởng để giao phó)
신품 sản phẩm mới (tân phẩm)
수신 người nhận tin, bên nhận tin (thụ tin)
발신 người nhận tin, bên nhận tin (phát tin)
신입생 học sinh mới (tân nhập sinh)
부phó, phu, phụ, phủ, phù, phú, đôi khi là “bất”
부장님 phó giám đốc
부품 sản phẩm đi kèm (phụ phẩm)
부부 vợ chồng (phu phụ)
부모 bố mẹ (phụ mẫu)
부자 người giàu (phú giả)
부농 nông dân giàu có(phú nông)
부록phụ lục
부사 phụ từ
부심trọng tài phụ (phụ phẩm)
부업nghề phụ (phụ nghiệp)
부인하다phủ nhận. Nghĩa khác: Phu nhân.
실thất, thật
실망 thất vọng
실수 thất bại (thất thủ)
실권 thất quyền
실덕 thất đức
실례 thất lễ
실록 tư liệu đáng tin cậy (thực liệu)
실색 tái mặt (thất sắc)
실언 lỡ lời (thất ngôn )
실업 thất nghiệp
실재 thực tại (thật tại)
실화 chuyện thật (thực thoại)
비bi, bí, phi, phê, tỷ, tỳ….
비밀 bí mật
비결 bí quyết
비경 cảnh đau thương (bi cảnh)
비관 bi quan
비공개không công khai ( phi công khai)
비극 bi kịch
비대 to béo (phì đại)
비상 bi thương
비법 phi pháp
비가 giá so sánh (tỷ giá)
비례 tỷ lệ
비판 phê phán
비평 phê bình
체 thể, trệ
단체 đoàn thể
차체 xa thể (vỏ của chiếc xe)
체육관 thể dục quán (nhà thi đấu)
단체 đoàn thể
형체 hình thể
체격 thể cách (vóc dáng)
상체 thượng thể (phần trên của cơ thể)
하체 hạ thể (phần dưới của cơ thể)
물체 vật thể
체력 thể lực
체적 thể tích
체온 thể ôn (nhiệt độ cơ thể)
체중 thể trọng (trọng lượng cơ thể)
체질 thể chất
체현 thể hiện
체급 hạng cân (thể cấp )
체내 thể nội (bên trong cơ thể)
체면 thể diện 체모 (thể mạo)
체형 thể hình (hình phạt). đừng nhầm là môn thể hình nhé.
육체 nhục thể (cơ thể)
체화tồn kho (trệ hoá)
정체 đình trệ(정체하다 đình trệ
정체되다 bị đình trệ, trầm trệ침체하다 – cũng có nghĩa là đình trệ)
•광 Khoáng, quặng, mỏ
광맥 mạch quặng
광물 khoáng vật
광물질 khoáng vật chất
광부 thợ mỏ
광산 khoáng sản
광산업 ngành khoáng sản = 광업 (광산 + 직업)
은광 mỏ bạc
금광 mỏ vàng
탄광 mỏ than
•양 dưỡng, nuôi
양자 con nuôi (dưỡng tử)
양부 bố nuôi (dưỡng phụ)
양모 mẹ nuôi (dưỡng mẫu)
Đối với động vật thì dùng như sau:
양돈 nuôi lợn
양치 nuôi cừu
양잠 nuôi tằm
양식 nuôi trồng
양계 nuôi gà
양봉 nuôi ong
양어 nuôi cá
양우 nuôi bò.
악 thường mang nghĩa ác
악어 ác ý
악감 ác cảm
악계 ác kế
악귀 ác quỷ
악심 lòng dạ xấu (ác tâm)
악녀 ác nữ
악담 đàm tiếu ác ý (ác đàm)
악명 tiếng xấu (ác danh)
악서 sách có nội dung xấu (ác thư)
악영향 ảnh hưởng xấu (ác ảnh hưởng)
악수 ác thủ
악습 tập quán xấu (ác tập)
악언Lời nói ác độc (ác ngôn)
악역 vai ác (ác dịch)
악운 vận đen (ác vận)
악인người xấu (ác nhân)
악증 ác chứng
악처 người vợ xấu (ác thê)
악취미 sở thích xấu
악형ác hình
명 minh, mệnh
명사 danh từ
명예danh dự
명함 danh hàm (danh thiếp)
명가danh giá
현명하다 thông minh (hiển minh)
명금loài chim biết hót (minh cầm)
명기ghi chép rõ ràng (minh ký)
명랑 linh hoạt (minh rạng)
명언danh ngôn
유명nổi tiếng (hữu danh)
지명địa danh
예명nghệ danh
저명 nổi tiếng (trứ danh)
Từ vựng Hán Hàn về động từ
출근하다 xuất cần (đi làm)
퇴근하다 thoái cần (tan sở)
야근하다 dạ cần (đi làm đêm)
출장하다 xuất trường (đi công tác)
외식하다 ngoại thực (đi ăn ngoài)
수영하다 thủy vịnh (bơi)
운동하다 vận động (thể thao)
등산하다 đăng san (leo núi)
성공하다 thành công
용서하다 dung thứ (tha thứ)
사용하다 sử dụng
화해하다 hòa giải
설명하다 thuyết minh (giải thích)
멸시하다 miệt thị= 천시하다 tiện thị
중시하다 trọng thị (coi trọng)
진보하다 tiến bộ
표시하다 biểu thị
분석하다 phân tích
지도하다 địa đồ (bản đồ)
계승하다 kế thừa
유지하다 duy trì
유치하다 dụ trí (lôi kéo, thu hút)
입문하다 nhập môn
구경하다 cầu cảnh (ngắm cảnh)
조화하다 tiêu hóa
검사하다 kiểm tra
구원하다 cứu viện
투자하다 đầu tư
결정하다 quyết định.
Một số từ đa nghĩa:
소화기 tiêu hóa cơ (cơ quan tiêu hóa)
소화기 tiêu hỏa cơ (bình cứu hỏa)
추상화 trừu tượng hóa
추상화 trừu tượng họa (tranh trừu tượng)
사정 sự tình (tình hình)
사정 tư tình (tình cảm riêng tư)
사정 xạ trình (cự ly bắn)
사정 tra định (kiểm tra và đưa ra quyết định)
사정 xạ tinh (???)
이상 lý tưởng
이상 dị thường
이상 dĩ thượng (trở lên)
Một số từ khó luận nghĩa:
야행성 dạ hành tính (tính đi đêm, vd như loài dơi)
비속어 ti tục ngữ (những từ ngữ không lành mạnh)
유행어 lưu hành ngữ (những từ ngữ thịnh hành)
미혼모 vị hôn mẫu (mẹ đơn thân)
혼혈아 hỗn huyết nhi (con lai)
구미호 cửu vĩ hồ (cáo chín đuôi)
주차장 trú xa trường (nhà để xe)
천재 thiên tài, thiên tai
신문사 tân văn xã (toà soạn)
매표소 mại phiếu sở (quầy vé)
우울증 u uất chứng (chứng trầm cảm)
청빈 thanh bần (nghèo nhưng thanh cao)
실감 thật cảm (thực cảm)
만족하다 mãn túc (đầy đủ)
경마장 cạnh mã trường (trường đua ngựa)
성인 thành nhân (người trưởng thành) – thánh nhân
성지 thánh chỉ, thánh địa
객지 khách địa (nơi đất khách quê người)
원산지 nguyên sản địa (nơi sản xuất)
잠재력 tiềm tại lực (tiềm lực)
출력 xuất lực (in)
출가외인 xuất giá ngoại nhân (con giá đi lấy ck thành người ngoài)
등하불명 đăng hạ bất minh (dao sắc không gọt được chuôi)
명기 minh ký (ghi chép rõ ràng)
선지 tiên tri
선진가 tiên tri gia (nhà tiên tri)
거인 cự nhân (người to lớn về hình dáng hoặc tầm vóc)
저질 chất lượng thấp
저소득 thu nhập thấp
고소득 thu nhập cao.