Các nghĩa thông đụng của từ “đi” trong tiếng Hàn
1.Đi,di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác
보기: 한국에가다
Đi Hàn Quốc
2.Tàu thuyền, máy bay,xe ô tô,các phương tiện di chuyển đến địa điểm nhất định
보기: 지하철이가고있다
Tàu điện ngầm đang đi
서울에바로가는기차가있습니까?
Có chuyến tàu nào đến thẳng Seoul không ạ?
3.Đi, tham dự buổi gặp,cuộc họp
보기: 생일파티에가다
Đi đến buổi sinh nhật
결혼식에가다
Đi đám cưới
4.Vào, gia nhập,tham gia đoàn thể hay cơ quan
보기: 내아이가고등학교에갈나이가되었어요
Con tôi đã đến tuổi đi học cấp 3
한국남성이면누구나군대에가야한다
Nếu là đàn ông Hàn Quốc thì bất cứ ai cũng phải đi nghĩa vụ quân sự
5.Chuyển đi,đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt
보기: 우리오빠는미국지사로가게되었어요
Anh tôi đã chuyển đến chi nhánh ở Mỹ
다음달부터영업부서로갈거예요
Tháng sau tôi sẽ chuyển đến bộ phận kinh doanh
6.Đồ vật hay quyền lợi…trở thành sở hữu của ai đó
보기: 나중에내재산은모두아들에게간다
Sau này tất cả tài sản của tôi đều thuộc về con trai
그는은행에서빌린돈을못갚아서집의소유권이은행으로갔다
Vì anh ấy không thể trả được tiền vay ngân hàng nên quyền sở hữu nhà thuộc về ngân hàng
7.Hướng(ánh mắt,quan tâm) đến đối tượng nào đó
보기: 그사람한테정말정이안간다
Tôi thật sự không có cảm tình với người đó
학생들의눈길이교장선생님에게로갔다
Ánh mắt của học sinh hướng về phía thầy hiệu trưởng
8. Truyền đi,lan ra;Lời nói hay tin tức …được loan báo hay truyền đi
보기:전화신호는가지만아무도전화를받지않았습니다
Có tín hiệu điện thoại nhưng không có ai bắt máy
어제그녀에게연락이갔니?
Ngày hôm qua cậu đã liên lạc với cô ấy chưa?
9.Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó
보기:이학교가우리나라에서최고가는명문이다
Đây là trường học danh tiếng tốt nhất ở nước ta
그는성적이중간가다
Điểm số của anh ấy ở mức độ trung bình
10.Đi đến thời điểm nào đó
보기:마지막에가서모든것이물거품이되고말았다
Cuối cùng thì mọi thứ đều trở thành công cốc
나중에가서딴말이없기로약속하자
Sau này,chúng ta hãy hứa không nói hai lời
11.Kéo dài hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì
보기:저코두로이바지들은몇년을갈거예요
Quần nhung kẻ sẽ được kéo dài mấy năm đấy
어린시절의버릇이평생을간다
Giang sơn khó đổi,bản tính khó dời
12.Đi qua,di chuyển thông qua con đường nào đón
보기:산길을가다
Đi đường rừng
지름길을가다
Đi đường tắt
13.Mất đi,đi mất
보기:내가방이어디갔지
Cặp của mình đi đâu rồi nhỉ
열쇠가어디로갔는지보이지않는다
Cái chìa khóa mất ở đâu mà tôi không nhìn thấy
14.Diễn tiến,công việc được tiến hành
보기:우리집음거의완성단계에갔다
Nhà của chúng tôi đã đi đến giai đoạn gần như hoàn thành
이번사업은후반부에갈수록문제들이믾이생긴다
Lần kinh doanh này càng vào giai đoạn sau thì càng nhiều vấn đề xảy ra
15.Sinh ra,gây ra lợi ích hay thiệt hại…phát sinh cho đối tượng nào đó
보기:가몸때문에자원에부담이가고있다
Vì hạn hán mà gây ảnh hưởng đến tài nguyên
농가에더이상피해가가지않도록조치를취한다
Xử lý sao cho không để thiệt hại thêm cho nhà nông
16.Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó
보기:떡은손이많이가는음식이다
Bánh gạo tteok là món ăn tốn nhiều công sức
민준은자주품이가는일을맡아요
MinJoon thường gánh việc nặng nhọc