So sánh giá cả trong tiếng Hàn
A: 제가 홍삼의 가격 리스트와 상품의 자세한 정보를 보내 드렸는데 어떠세요?
Tôi đã gửi thông tin chi tiết về sản phẩm và bảng báo giá Hồng sâm cho anh,anh thấy thế nào?
B: 과장님이 주신 가격에 대해서 놀랐어요
Tôi rất ngạc nhiên về mức giá mà anh đưa ra
A: 저희 상품은 품질이 좋고 국제 시장의 가격에 적합한 가격이에요
Sản phẩm chúng tôi có chất lượng cao và hoàn toàn phù hợp với giá thị trường quốc tế
B: 저는 그렇게 생각하지 않아요.과장님이 주신 가격은 다른 데보다 더 비싸요
Tôi không thấy vậy.Gía anh đưa ra cao hơn giá ở những nơi khác
A: 과장님 쭉에서 대량으로 주문한다면 좋은 가격으로 할인해 줄 수 있어요
Nếu bên anh đặt hàng với số lượng lớn,chúng tôi có thể giảm giá với mức giá ưu đãi
B: 홍삼 1000박스면 얼마 정도 할인할 수 있어요?
1000 hộp thì anh sẽ bớt bao nhiêu?
A: 회사에 10% 할인하고 과장님에게 5%의 할인율을 드릴 수 있어요.
Tôi sẽ giảm 10% cho công ty và chiết khấu 5% cho anh
B: 저에게 할인율을 주는 것은 필요없고요.전체 20%를 할인할 수 있으면 좋겠어요.어떻게 생각해요?
Không cần chiết khấu cho tôi nhưng tôi muốn anh giảm xuống 20%, anh thấy thế nào?
A: 과장님쪽에서 2000 박스를 살 수 있으면 그 가격만큼 할인할 수 있어요
Nếu bên anh mua 2000 hộp thì tôi sẽ giảm với mức như thế
B: 저도 다른 회사에서 1번에 1000박스씩만 수입했어요.오케이, 제가 1500상자를 수입할 테니까 제출했던 가격의 20%를 할인해 주세요
Tôi thường nhập của công ty khác chỉ 1000 hộp 1 lần thôi.Thôi được rồi,tôi sẽ nhập bên anh 1500 hộp nên anh chắc phải giảm 20% giá mà anh báo cho tôi nhé
A: 음…알겠어요.그 가격에 드릴게요
Để xem…Thôi được, tôi sẽ để cho anh với giá đó