Một số từ vựng topik hữu dụng
TỪ VỰNG TOPIK II BẮT ĐẦU BẰNG ㄱ:
1. 가치관: Giá trị quan
2. 가지다 = 갖다: có, mang, sở hữu
3. 간식을먹다: Ăn vặt
4. 감기에결리다: Bị cảm
5. 감독: Huấn luyện viên
6. 감동: Cảm động
7. 감정: Cảm tình, giám định
8. 감정을표현하다: Biểu hiện cảm xúc
9. 값이올라가다: Giá tăng
10. 강연을듣다: Nghe bài diễn thuyết
11. 강의시간: Giờ giảng bài
12. 개발: Phát minh
13. 개방되다: Được mở ra
14. 개성있는작품: Tác phẩm có cá tính
15. 개최되다: Được tổ chức
16. 개최하다: Tổ chức
17. 거칠다: Thô lỗ
18. 건강관리: Chăm sóc sức khỏe
19. 결석하다: Vắng mặt
20. 결혼하다: Kết hôn
21. 경험: Kinh nghiệm
22. 고함을지르다: Hét to
23. 고향: Quê hương
24. 고향이그립다: Nhớ quê hương
25. 공공장소: Địa điểm du lịch
26. 공연: Công diễn
27. 공연정보: Thông tin công diễn
28. 공짜: Miễn phí
29. 과식: Bội thực, ăn quá nhiều
30. 과연: Quả nhiên
31. 과자: Bánh kẹo
32. 관광객: Khách du lịch
33. 관람시간: Thời gian xem, giờ xem
34. 관람료: Phí tham quan
35. 광장: Quảng trường
36. 교환: Đổi hàng
37. 교환안내: Thông báo, hướng dẫn đổi hàng
38. 구별이되다: Bị phân biệt
39. 구분: Phân loại
40. 구하다: Tìm, thuê
41. 구호: Khẩu hiệu
42. 국이끓다: Canh sôi
43. 숢다: Nhịn đói
44. 그러므로: Vì vậy
45. 그림이다르다: Hình khác nhau
46. 그만두고싶다: Muốn ngưng lại
47. 근무제: Chế độ làm việc
48. 글씨: Chữ
49. 가능: Chức năng
50. 기상이변: Biến đổi khí tượng
51. 기본적이다: Tính cơ bản
52. 기술개발: Cải tiến kỹ thuật
53. 기억나다: Nhớ ra
54. 기적: Kỳ tích
55. 기준: Tiêu chuẩn
56. 기혼: Người đã lập gia đình
57. 길이막히다: Tắc đường
58. 깨우다: Đánh thức
I. TỪ VỰNG TOPIK II BẮT ĐẦU BẰNG ㄴ:
1. 놀다:Chơi
2. 나이가들다: Có tuổi, trở nên cao tuổi
3. 남아돌다: Dư, thừa
4. 남아있다: Còn lại
5. 낫다: Tốt hơn
6. 냄새를느끼다: Ngửi mùi, cảm nhận mùi
7. 냉장고: Tủ lạnh
8. 널리알려져있다: Được biết đến rộng rãi
9. 넘어지다:Ngã
10. 노화되다: Bị lão hóa
11. 눈물을나다: Khóc, chảy nước mắt
12. 늘고있다: Đang tăng lên
13. 늦다: Muộn
14. 다치가쉽다: Dễ bị thương
15. 다치다: Bị thương
16. 단위: Đơn vị
17. 단점: Điểm yếu
18. 담그다: Muối, ngâm
19. 담배를끊다: Bỏ thuốc lá
20. 대상: Đối tượng
21. 대중교통: Giao thông công cộng
22. 대형마트: Siêu thị loại lớn
23. 도로주행: Lái xe ngoài đường
24. 돈을벌다: Kiếm tiền
25. 돌아오다: Trở về
26. 돕다: Giúp đỡ
27. 동기: Động cơ
28. 동료: Đồng nghiệp
29. 동호회: Hội cùng sở thích
30. 두배: Gấp đôi
31. 동글다: Tròn
32. 들리다: Nghe được
33. 들어오고나가다: Ra vào
34. 들어주다: Lắng nghe
35. 땀이나다: Tiết mồ hôi
36. 때때로: Thi thoảng, có lúc
37. 떨리다: Run lên
38. 나빠지다: Trở nên xấu đi
II. TỪ VỰNG TOPIK II BẮT ĐẦU BẰNG ㅁ :
1. 마르다: Khô
2. 마음쓰다: Quan tâm, để ý
3. 마음이곱다: Tốt bụng
4. 마음이쓰이다: Bận tâm
5. 만약: Nếu, giả sử
6. 만화영화: Phim hoạt hình
7. 맡다: Đảm nhận, bảo quản
8. 맵다: Cay
9. 먹구름: Mây đen
10. 멋지다:Đẹp, phong cách
11. 면세점: Cửa hàng miễn thuế
12. 모아두다: Gom, tích lũy, bảo quản
13. 모은돈: Tiền tiết kiệm, tiền góp được
14. 모자라다: Thiếu, không đủ
15. 모집대상: Đối tượng xét tuyển
16. 모집인원: Số người cần tuyển
17. 목소리: Giọng nói
18. 목슴을구하다: Cứu sống
19. 목이쉬다: Cổ bị khàn
20. 목적: Mục đích
21. 무대: Sân khấu
22. 무리하게: Quá sức
23. 무엇보다: Hơn bất cứ cái gì
24. 문득: Đột nhiên
25. 문재가생기다: Phát sinh vấn đề
26. 문화샌터: Trung tâm văn hóa
27. 물건을갖게되다: Sở hữu đồ vật
28. 물을끓이다: Đun sôi nước
29. 물을데우다:Hâm nóng nước
30. 물이잘빠지다: Nhanh khô
31. 미끄러지다: Trơn trượt
32. 미루다:
33. 미술관: Bảo tàng nghệ thuật
34. 미술품: Tác phẩm mỹ thuật
35. 미처: Ngay cả, đến mức đó, đến độ đó
36. 밀접한관련성: Mối qua hệ chặt chẽ