Một số ngữ pháp cơ bản trong đề thi Topik

Một số ngữ pháp cơ bản trong đề thi Topik

Một số ngữ pháp cơ bản trong đề thi Topik
Một số ngữ pháp cơ bản trong đề thi Topik

1. V/A + -던: Đã từng

• 어제 너랑 같이 가던 친구가 여자 친구 맞아요?

Người bạn đi cùng cậu tối qua là bạn gái cậu đúng không?

네, 맞아요

Vâng, đúng rồi

2. V/A + – 았/었던: Đã từng

• 이 집은 제가 어렸을 때 살았던 집입니다

Đây là ngôi nhà mà tôi đã từng sinh sống hồi còn nhỏ

3. V/A + – (으)ㄴ/는이상: Nếu/ một khi…thì phải, Nếu đã…thì

• 약속을 한 이상 약속을 지켜야한다

Một khi đã hứa thì phải giữ lời hứa

4. V/A + -(으)려면: Nếu muốn

• 한국어 수업을 들으려면 미리 신청서를 내세요.

Nếu muốn nghe giảng môn tiếng Hàn, hãy nộp đơn đăng ký nhé.

5. V/A + -(으)니까, N + (이)니까: Do, vì, là vì….

• 좋은 사람이니까 한번 만나 보세요.

Vì là người tốt nên gặp thử một lần xem

6. V + -ㄹ/을만하다: Được, đáng, xứng đáng…

• 한국어는 배울 만하니?

Tiếng hàn đáng để học chứ?

7. N+ -치고(는): Đã là…thì không

• 아이들치고 과자 안 좋아하는 아이 못 봤어요.

Đã là trẻ con thì tôi chưa thấy đứa trẻ nào không thích kẹo.

8. V + -(으)ㄹ 뻔하다: suýt, suýt nữa…

• 하마터면 기치를 놓칠 뻔했어요

Suýt nữa là đã bỏ lỡ chuyến tàu rồi.

9. V + -(으)ㄴ 지(시간)되다: Đã được

• 이 공장에 온 지 5 년이 되었어요.

Tôi đến xưởng này đã được 5 năm

10. V + -(으)ㄴ/는 김에: Tiện thể, nhân tiện

• 고향에 간 김에 전통의상도 사가지고 왔어요

Nhân tiện đi về quê tôi đã mua trang phục truyền thống mang về

11. N –(에)못지않게: không thua, không kém, chẳng kém

• 오늘도 어제 못지않게 줍다

Hôm nay cũng lạnh không kém gì hôm qua.

12. V+ -는동안: Trong khi…

N+ 동안: Trong khi….

• 우리 가족은 식사하는 동안 이야기를 많이 해요

Trong lúc ăn cơm gia đình tôi nói chuyện rất nhiều.