Cụm từ tiếng Hàn về phiên dịch công xưởng
1. 공정 순수: thứ tự công đoạn
-이거 일을 하기 공정 순수이다.Đây là bảng thứ tự công đoạn làm việc
2. 공정 이름: tên công đoạn
– 공정 이름은 어떻게 해요:Công đoạn này công nhân làm như thế nào
3. 작업시간: thời gian làm việc
-작업시간은 어떻게 해요?Thời gian làm việc như thế nào?
4. 방수: test nước
-제품은 방수하고 있다: sản phẩm đang test nước
5. 외관: ngoại quan
-제품은 외관하고 있다: sản phẩm đang ngoại quan
6. 검사: kiểm tra
-제품은 검사하고 있다: sản phẩm đang được kiểm tra
7. 품질 검사: kiếm tra chất lượng
– 그녀는 품질검사 이다: Cô ấy là nhân viên kiểm tra chất lượng
8. 작업 지도서: bản hướng dẫn đào tạo ( SOP)
-라인에 작업 지도서를 달아요.
9. 불량: NG
-이 제품은 불량이에요: đây là sản phẩm NG
10. 단순: đơn giản
-단순하게 생각하세요 Hãy suy nghĩ một cách đơn giản
11. 관리자: người quản lí
-원자들어왔어요, 관리자들은 전해 말해요:Liệu đã về hãy nói lại với những người quản lí
12. 전해: truyền lại, nói lại
-부장님에게 이려서를 전해주세요: Nhờ chuyển đơn xin việc này cho giám đốc giúp tôi.
13. 신규 작업자= 새로 작업자: công nhân mới
-오늘 입사하는 회사에 신규 작업자를 얼마에요? Hôm nay số lượng công nhân mới vào công ty là bao nhiêu?
14. 교육: đào tạo
이 신료 작업자는 조심하게 교육해야 한다: Phải đào tạo người công nhân mới này một cách cẩn thận
15. 원인: nguyên nhân
이 제품가 볼량 원인은 뭐예요? Nguyên nhân lỗi của sản phẩm này là gì?
16. 파악: nắm bắt
-당신을 만들어할 일을 파악합니까?Bạn đã nắm rõ được công việc sẽ phải làm của mình chưa?
17. 수량: số lượng
-오늘 낲품할 수량 얼마예요?
18. 발생하다: phát sinh
-문제가 발생합니까?Phát sinh vấn đề gì?
19. 다른 라인: line khác
20. 이유: lí do
-개인적인 으유때문에: vì lí do cá nhân
21. 부족하다: thiếu
-원자재를 부족해요. Thiếu nguyên vật liệu
22. 고장나다: hỏng
-기계는 고장났다: máy đã hỏng rồi
23. 움직이다: chuyển động
회사에서 많은 기계를 움직이다:Ở công ty anh ta điều khiển được rất nhiều máy móc
24. 작업 방법:
-이 작업자는 불량제품을 처리방법 구하고 있다:Người công nhân đang tìm phương pháp xử lí hàng NG
25. 기계 멈추: dừng máy:
-원자재 부족하기 때문에 강제로 멈추어졌다:Do thiếu liệu máy này bắt buộc phải dừng lại
26. 수리: xử lí
-이 제품은 수리해야 한다: sản phẩm này phải sửa chữa
27. 설비: thiết bị
-설비 장고 어디 있어? Kho thiết bị ở đâu
28. 진행하다: tiến hành
-가의 열하기를 진행하겠다: đang tiến hành cuộc họp
29. 나머리=나중에: sau này
-검사 끊기 후에 낲품하겠다: sau khi kiểm tra sản phẩm xong cuối cùng chúng ta sẽ xuất hàng
30. 감소하다: giảm
-경비를 최소한으로 감소하다:giảm chi phí đến mức tối thiểu
31. 증가하다: tăng
-어제에 비해 불량 수량이 크게 증가했다:So với hôm qua lượng hàng NG đã tăng lên rất nhiều lần
32. 확인하다: xác nhận
-수량이 틀려요. 계산서를 다시 확인해 주세요.Số liệu đã sai, xin hãy xác nhận lại giúp tôi
33. 창고: kho
-그건 창고에다가ㄴ 넣어 두어라:cái đó cất vào kho
34. 원자재: nguyên vật liệu
-외국에서 원자재를 수입하다:Nhập nguyên liệu từ nước ngoài về
35. 마무리: hoàn thành, kết thúc
-오늘 일을 5시까지 마무리해 주세요:Hãy kết thúc việc hôm nay trước 5h cho tôi
36. 사유서: bản tường trình
– 회의를 참석할 수 없다는 내용 사유서를 제줄한다: Nếu không tham gia được cuộc họp hãy nói ra lí do.
37. 참석하다: tham dự
8시에 회의를 참석하다 tham dự cuộc họp vào lúc 8h
38. 잠가하다: tham gia
회의에 몇분 잠가하다:có bao nhiêu người tham gia cuộc họp
39. 불참: vắng mặt
누구는 불참해요? Ai vắng mặt trong cuộc họp
40. 제출하다: đưa ra
누구는 불량을 처리하기 제출하다? Ai là người đưa ra phương án xử lí hàng NG
41. 납품하다: xuất hàng
언제 납품할 수 있습이까? Khi nào có thể xuất hàng
42. 생산 계획: kế hoạch sản xuất
이거 오늘의 생산 계획이다 đây là kế hoạch sản xuất ngày hôm nay
43. 원자재 불량: NG nguyên vật liệu đầu vào
이 불량음 원자재 불량이다 Ng này là NG nguyên vật liệu
44. 시스템: hệ thống
자료는 시스템에 있습니다 tư liệu đã có trên hệ thống
45. 양품: thành phẩm
이 제품은 양품제품 이다 hàng này là hàng thành phẩm
46. 자재창고: kho nguyên vật liệu
자재장고 어디 있어? Kho nguyên vật liệu ở đâu
47. 품질: chất lượng
누구 품질 입니까? Ai là nhân viên kiểm tra chất lượng
48. 검사기준: tiêu chuẩn kiểm tra
이거 검사기준 이다 đây là tiêu chuẩn kiểm tra hàng
49. 이물: dị vật
-이 제품은 이물이 있다 hàng này có dị vật
50. 접지설: tĩnh điện
작업할 때 접지설 밸트를 끼야 한다 Phải đeo dây tĩnh điện khi làm việc.