Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 1

Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 1

Một số từ vựng Hán Hàn khó nhằn phần 1
Từ vựng Hán Hàn

야맹증 Dạ manh chứng (bệnh quáng gà)
공심채 không tâm thái (rau muống)
채식 thái thực (ăn chay)
자폐증 tự phế chứng (bệnh tự kỷ)
의식주 y thực trú (nhu cầu thiết yếu ăn, ở, mặc)
선진국 tiên tiến quốc (nước phát triển)
후진국 hậu tiến quốc (nước chậm phát triển)
노숙가 lộ túc gia (người vô gia cư)
민폐 dân phế (vô dụng, ăn hại)
야행성 dạ hành tính (tính đi đêm, vd như loài dơi)
비속어 ti tục ngữ (những từ ngữ không lành mạnh)
유행어 lưu hành ngữ (những từ ngữ thịnh hành)
미혼모 vị hôn mẫu (mẹ đơn thân)
혼혈아 hỗn huyết nhi (con lai)
구미호 cửu vĩ hồ (cáo chín đuôi)
거인 cự nhân (người to lớn về hình dáng hoặc tầm vóc)
저질 chất lượng thấp
저소득 thu nhập thấp
고소득 thu nhập cao
주차장 trú xa trường (nhà để xe)
천재 thiên tài, thiên tai
신문사 tân văn xã (toà soạn)
매표소 mại phiếu sở (quầy vé)
우울증 u uất chứng (chứng trầm cảm)
청빈 thanh bần (nghèo nhưng thanh cao)
실감 thật cảm (thực cảm)
만족하다 mãn túc (đầy đủ)
경마장 cạnh mã trường (trường đua ngựa)
매장 mại trường (cửa hàng).