Từ vựng và câu giao tiếp tiếng Hàn về sự hiểu lầm
- 저를비난하지 마세요!
Đừng đổ lỗi cho tôi.
2.저는 잘 못한 거 없어요
Tôi không làm sai điều gì.
3.이건 너무 불공평해요
Điều này thật không công bằng.
4.오해하지 마세요
Xin đừng hiểu lầm.
- 믿고싶은 대로 믿어요
Bạn cứ tin những gì bạn muốn tin.
6.너는 나를 오해하고 있어요
Bạn đang hiểu lầm mình.
7.A:컴퓨터 하지 말랬지.공부해.
Mẹ đã nói là không được dùng máy tính cơ mà.Học đi.
B:엄마,제가 진짜 겅부하고 있어요
Mẹ.Con thực sự là đang học mà.
A:거짓말하지 마
Đừng nói dối.
B: 공부하다가 지금 잠깐만 컴퓨터를 켰어요
Con đang học thì bây giờ mới mở máy vi tính lên một chút thôi.
- 나는그녀의 제의를 협박으로 오인했어요
Tôi đã hiểu lầm lời đề nghị của cô ấy với lời đe dọa.
9.제 생각에는 당신이 오해하고 있는 것 같아요
Theo suy nghĩ của tôi thì hình như bạn đang hiểu lầm thì phải.
10.다른 사람으로 착각했어요.
Tôi đã nhầm với người khác.
11.제가 그런 거 진짜 아니에요.
Thật sự tôi không làm thế.
12.내 말 좀 들어 봐요.
Hãy nghe tôi nói.
- 나진짜 안 했어요.
Tôi thực sự không làm mà.
14.내가 언제 그랬어요?
Tôi đã như thế khi nào?
15.A:선생님은 뭐라고 하셨어요?
Cô giáo đã nói gì thế.
B: 내가 커닝하지 않았는데
선생님은 내가 했다고 생각하시네
정말 억울해
Mình không quay cóp
Nhưng cô giáo lại nghĩ mình làm vậy
Thật sự oan ức quá.