Từ vựng Hán Hàn siêu đẳng
Từ vựng tiếng Hàn có khoảng 70% là những từ Hán Hàn. Tiếng Việt chúng ta cũng có rất nhiều từ Hán Việt, có những từ hết sức gần gũi nên ta không để ý là thuần Việt hay Hán Việt. VD: Học sinh, sinh viên, giáo dục, ký túc xá….
Vậy nên chúng ta hoàn toàn có thể học từ vựng tiếng Hàn bằng “phương pháp Hán Hàn”, để qua đó nhớ từ tốt hơn, thậm trí đoán nghĩa của những từ mới gặp. (Lưu ý là người học phương pháp này không cần học tiếng Trung, chỉ cần hiểu về âm Hán Việt).
Bên dưới là 1 số từ vựng Hán Hàn mà bạn không thể bỏ qua !
Một trong những nghĩa hay gặp của 내 là “nội”, tức là bên trong.
내과 Khoa nội(Nội khoa)
내규 Nội qui
내란 Nội chiến
내무 Nội vụ
내규 Nội quy
내의 đồ lót (Nội y )
악 thường mang nghĩa là“ác”
악어ý xấu (ác ý)
악감 ác cảm
악계mưu kế hiểm ác (ác kế)
악귀 ác quỷ
악심lòng dạ độc ác (ác tâm)
악담 đàm tiếu ác ý (ác đàm)
악명 tiếng xấu (ác danh)
악서 sách có nội dung xấu (ác thư)
악영향 ảnh hưởng xấu (ác ảnh hưởng)
악운 vận đen (ác vận)
악인kẻ độc ác (ác nhân)
Một số máy móc quan trọng:
정수기 máy lọc nước ( tinh thuỷ cơ)
소화기 bình cứu hoả ( tiêu hoả cơ )
소화기 cơ quan tiêu hoá ( tiêu hoá cơ)
발전기 máy phát điện ( phát điện cơ )
제초기 máy cắt cỏ ( trừ thảo cơ )
양수기 máy bơm nước ( dương thuỷ cơ )
변압기 máy biến áp (biến áp cơ)
비행기 máy bay ( phi hành cơ )
소독기 máy khử trùng ( tiêu độc cơ).
Một số loại giầy: (“ngoa” có nghĩa là giầy)
등산화giầy leo núi (đăng san ngoa)
장화ủng (trường ngoa)
안전화giầy bảo hộ (an toàn ngoa)
운동화giầy thể thao (vận động ngoa)
Một trong những nghĩa quan trọng của체 là“thể”
차체vỏ của chiếc xe (xa thể)
체육관 nhà thi đấu (thể dục quán)
체격vóc dáng (thể cách )
상체phần trên của cơ thể (thượng thể)
하체phần dưới của cơ thể (hạ thể)
체급hạng cân (thể cấp)
체내bên trong cơ thể (thể nội).
Hy vọng bài viết về từ vựng Hán Hàn của mình sẽ mang lại trải nghiệm thú vị dành cho các bạn và giúp các bạn chinh phục tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn.