Một số cảm thán từ hay gặp trong tiếng Hàn
아이고 ôi trời ơi ( ngạc nhiên hoặc khi thấy phiền )
세상에 trời đất ơi ( kêu than )
어머 úi chà ( ngạc nhiên, bất ngờ )
헐 ẹc, oạch ( bất ngờ ) từ lóng
헉 ẹc, oạch ( bất ngờ ) từ chính thống
엄마야 ối mẹ ơi ( đau đớn hoặc khi xui xẻo)
대박 bá, khủng ( ngạc nhiên)
우와 oà, úi ( ngạc nhiên, bất ngờ )
어? Ớ ( ngạc nhiên )
야 này ( gọi người khác hoặc hét lên khi giận )
지짜 thật sao?
에이 bực quá đi ( khi gặp bất tiện hoặc bực bội )
자 nào
저 này (thán từ được sử dụng để bắt chuyện )
아 à
아싸 huraa ( phấn khích)
아, 참 à ( khi sực nhớ ra điều gì )
그렇구나 hoá ra vậy ( khi biết điều gì không như mình nghĩ ).