Giao tiếp tiếng Hàn về lời khuyên thông dụng, mẫu câu giao tiếp tiếng hàn về lời khuyên hay gặp nhất
- 어떻게 해야 할까요?
Tôi phải làm thế nào?
- 어떻게 하면 좋을까요?
Làm thế nào cho tốt đây?
- 의견을 구해도 될까요?
Tôi có thể xin ý kiến được không?
- 내가 너라면 내일까지 기다릴 거예요.
Nếu tôi là cậu tôi sẽ chờ đến ngày mai.
- 지금 필요한 것은 긴 휴가이다.
Điều bạn cần bây giờ là một kỳ nghỉ dài.
- 가장 좋은 것은 물을 많이 마시는 것입니다.
Điều tốt nhất là uống nhiều nước.
- 저는 무엇을 충고해 줄지 모르겠어요.
Tôi không biết phải khuyên bạn điều gì?
- 도울 수 있었으면 좋겠는데요.
Giá mà tôi có thể giúp được bạn.
- 제가 정말 어떻게 해야 좋을지 모르겠어요.
Tôi thực sự không biết phải làm thế nào cho tốt.
- 저한테 말해 줘서 고마운데 의견도 충고도 줄 수 없다.
Cảm ơn vì đã nói cho tôi nhưng tôi không thể cho anh ý kiến hay lời khuyên nào được.
- 정신을 차려!
Tỉnh táo đi.
- 제가 해야할게뭐라고 생걱하시나요
Anh nghĩ tôi nên làm gì?
- 업무 분담을 어떻게 하면 나을까요?
Làm thê nào phân chia công việc cho tốt?
- 어떻게 하면 좋은 직장을 얻을 수 있을까요?
Phải làm thế nào để có công việc tốt?
- 사무실을 옮길까 하는데, 어떻게 생각하세요?
Tôi định chuyển công ty, anh thấy thế nào?
- 나 염색할 생각인데. 너 생각은 어때?
Tôi định nhuộm tóc. Cậu nghĩ thế nào?
- 이 문제에 대해 조언 좀 주시겠어요?
Anh có thể cho tôi lời khuyên về vấn đề này được không?
- 술 그렇게 마시지 않는게 좋겠어요.
Tốt hơn là không nên uống rượu như thế nữa.
- 여유 있게 하는 게 낫겠어요. 너무 힘들게 하지 말고.
Tốt hơn là làm thoải mái. Đừng Làm vất vả quá.
- 결정을 재고하시도록 권합니다.
Tôi khuyên là nên suy nghĩ lại quyết định của bạn.