Từ vựng topik 2 hay gặp nhất – phần 5
1. 추상화 tranh trừu tượng (trừu tượng họa)
2. 벽화 tranh vẽ trên tường (bích họa)
3. 나체화 lõa thể họa (tranh lõa thể)
4. 반나체화 tranh lõa thể 1 nửa
5. 유화 tranh sơn dầu (nhũ họa)
6. 회화 hội họa
7. 자명종 đồng hồ báo thức (tự minh chuông)
8. 의식주nhu cầu thiết yếu ăn, ở, mặc (y thực trú )
9. 선진국tiên tiến quốc (nước phát triển )
10. 후진국nước chậm phát triển (hậu tiến quốc )
11. 노숙가người vô gia cư (lộ túc gia )
12. 민폐vô dụng, ăn hại (dân phế )
13. 야행성tính đi đêm, vd như loài dơi (dạ hành tính )
14. 비속어những từ ngữ không lành mạnh (ti tục ngữ )
15. 유행어những từ ngữ thịnh hành (lưu hành ngữ )
16. 체내bên trong cơ thể (thể nội )
17. 체감나이tuổi cơ thể cảm nhận (tuổi thể cảm )
18. 상도đạo đức trong kinh hoanh (thương đạo )
19. 재상 tể tướng
20. 음덕phúc đức tổ tiên (âm đức )
21. 기념일 Ngày kỷ niệm (Kỷ niệm nhật)
22. 기념품 Quà lưu niệm (Kỷ niệm phẩm)
23. 청수 nước lã (thanh thủy)
24. 청주rượu trắng (thanh tửu)
25. 청빈 nghèo khó mà thanh cao (thanh bần)
26. 농민 Nông dân, nhà nông
27. 농부Nông phu, nông dân
28. 농사Công việc đồng áng
29. 농사일 Việc đồng áng, Công việc ruộng đồng
30. 농산물 Sản phẩm nông nghiệp (nông sản vật)
31. 농업 Nông nghiệp, việc đồng áng
32. 농촌 Nông thôn, làng nông nghiệp
33. 높아지다 Trở nên cao hơn, trở nên đắt hơn
34. 높이다 Làm cao, nâng cao ,
35. 높임말 Từ tôn kính, kính ngữ
36. 놓아두다 Để mặc, để lại
37. 놓이다 Được đặt, được để, được thanh thản, thoải mái
38. 놓치다 Lỡ, vuột mất, lỡ mất
39. 놔두다 Để nguyên hiện trạng
40. 뇌Não , đầu óc, trí óc
41. 기사Kỹ sư, một bài báo
42. 눈가 Vành mắt
43. 눈감다 Nhắm mắt, qua đời, chết
44. 눈길Ánh mắt
45. 눈동자 Đồng tử
46. 눈뜨다 Mở mắt, thức dậy, tỉnh ngộ
47. 눈병 Bệnh về mắt
48. 눈부시다 Lóa mắt, rực rỡ
49. 눈빛Ánh mắt, ánh sáng lấp lánh, sự lộng lẫy
50. 눈사람 Người tuyết
51. 눈싸움Trò chơi ném tuyết
52. 눈썹 Lông mày
53. 눈앞 Trước mắt
54. 눈치 Nhạy bén
55. 눕히다 Đặt lằm xuống
56. 느긋하다Hài lòng, thỏa mã, thoải mái
57. 느끼하다 Ngậy, béo, mỡ
58. 늘리다 .Tăng, thêm vào, nhiều
59. 늘어나다 Dài ra, nhiều lên tăng lên
60. 늘어놓다 Dàn ra, trừng bày, phân tán
61. 늘어서다 Đứng thành hàng nối, dàn hàng
62. 늘이다Làm dài ra, căng ra
63. 늦가을 Cuối thu
64. 늦겨울 Cuối đông
65. 늦봄 Cuối mùa xuân
66. 늦어지다 Trở nên muộn, bị kéo dài thời gian
67. 늦여름 Cuối hè
68. 국가주석 : Chủ tịch nước (quốc gia chủ tịch)
69. 대통령 : Tổng thống (đại thống lĩnh)
70. 국회의장 : Chủ tịch Quốc hội
71. 국회부의장 : Phó chủ tịch Quốc hội
72. 국회의원 : Đại biểu quốc hội
73. 국장 : Cục trưởng
74. 총리 : Thủ tướng
75. 부수상 : Phó thủ tướng
76. 장관 : Bộ trưởng (trưởng quan)
77. 차관 : Thứ trưởng
78. 청장 : Giám đốc Sở
79. 신랑tân lang (chú rể)
80. 신부 tân phụ (cô dâu)
81. 신경 thần kinh
82. 경신 canh tân (đổi mới)
83. 신도 tín đồ
84. 신호 tín hiệu
85. 신호등tín hiệu đăng (đèn giao thông, đăng ở đây có nghĩa là đèn)
86. 소년원: bộ phận bảo vệ thanh thiếu niên trong các vụ kiện
87. 소매치기: móc túi
88. 소송 비: chi phí tố tụng
89. 소송사건: vụ kiện , vụ tố tụng
90. 소송에 걸리다: bị kiện
91. 소송에 이기다: thắng kiện
92. 소송에 지다: thua kiện
93. 소송 제기하다: khởi kiện
94. 소송인: người đứng tên kiện (tố tụng nhân)
95. 발표회 buổi phát biểu (phát biểu hội)
96. 사은회 lễ tạ ơn (tạ ơn hội)
97. 신입생 환영회 Chào đón những học sinh mới
98. 졸업생환송회: Chương trình lễ tiễn học sinh
99. 개교기념일 Kỉ niệm thành lập trường
100. 교류 giao lưu (giao lưu)