Cặp từ tiếng Hàn trái nghĩa

Tổng hợp các cặp từ tiếng hàn trái nghĩa thông dụng, cùng sách tiếng hàn học các cặp từ trái nghĩa tiếng hàn này nhé

Cặp từ tiếng Hàn trái nghĩa 1

1. 빠르다: nhanh
느리다: chậm
2. 다행이다: may mắn
불행이다: không may mắn, bất hạnh
3. 당기다/ 끌다: kéo
밀다: đẩy
4. 늙다: già
젊다: trẻ
5. 새롭다: mới
낡다: cũ, mòn, sờn
6. 높다: cao (dùng cho đồ vật, sự vât)
낮다: thấp
7. 키가 크다: cao (dùng cho người)
키가 작다: thấp
8. 증가하다: tăng
감소하다: giảm
9. 어둡다: tối tăm
밝다: sáng sủa
10. 가득하다: đầy, đầy đủ
비다: trống rỗng
11. 무디다: cùn
날카롭다: sắc, nhọn

Cặp từ tiếng Hàn trái nghĩa 2

Cặp từ tiếng Hàn trái nghĩa
12. 깊다: sâu
얕다: cạn, nông
13. 뜨겁다: nóng
차갑다/ 차다: lạnh
14. 맑다: sáng sủa
흐리다: âm u, u ám
15. 똑똑하다: thông minh
멍청하다: ngu ngốc
16. 뚱뚱하다: béo
마르다/ 날씬하다: gầy, thon thả
17. 거칠다: sần sùi
부드럽다: mềm mại
18. 가난하다: nghèo nàn
부유하다: giàu có
19. 편리하다: thuận tiện, tiện lợi
불편하다: bất tiện
20. 있다: có
없다: không có
21. 알다: biết
모르다: không biết
22. 조용하다: yên tĩnh, yên lặng, trật tự
스끄럽다: ồn ào, ầm ĩ
23. 멀다: xa
가깝다: gần
24. 재미있다: hay, thú vị
재미없다: không hay, không thú vị, nhạt nhẽo
25. 비슷하다: giống nhau, tương tự nhau
다르다: khác nhau
26. 좋아하다: thích
싫어하다: ghét