Những mẫu câu nhờ vả trong tiếng Hàn
1. 부탁 좀 해도 될까요?
Tôi có thể nhờ bạn được không?
2. 말해 보세요
Bạn nói đi
3. 부탁이 있는데 들어 줄 수 있어요?
Tôi có việc cần nhờ,bạn có thể giúp tôi không?
4. 좀 도와 주시겠습니까?
Bạn làm ơn giúp tôi được không?
5. 바빠서 그러는데 이것 좀 도와 주실래요?
Tôi bận quá nên bạn có thể giúp tôi việc này được không?
6. 그 소금을 좀 건네 줄래요?
Bạn chuyển cho tôi muối kia được không?
7. 텔레비전을 꺼 주면 고맙겠습니다
Tôi rất cảm ơn nếu bạn tắt tivi giúp tôi
8. 이 일은 저한테 맡겨 주세요
Giao việc này cho tôi
9. 제가 최선을 다해 볼게요
Tôi sẽ cố gắng hết sức
10. 제가 도울 일이 없습니까?
Tôi có thể giúp gì được không?
11. 제가 도와 드리지 못해서 미안해요
Xin lỗi vì tôi không thể giúp được gì
12. 미안하지만 안 되겠어요
Xin lỗi nhưng chắc tôi không làm được đâu
13. 생각 좀 해 봐야겠는데요
Tôi phải suy nghĩ thêm
14. 그건 좀 무리인 것 같아요
Việc đó vượt quá khả năng của tôi
15. 여려운 부탁을 해서 미안해요
Xin lỗi vì tôi nhờ bạn việc khó quá
16. 바쁘신데 도와 주셔서 감사합니다
Rất cảm ơn bạn vì dù bận như vậy mà vẫn giúp tôi
17. 뭘요,별것도 아닌데요
Không có gì,không phải việc gì đặc biệt mà
18. 다른 부탁은 없어요?
Bạn còn nhờ việc gì khác không?
HỘI THOẠI I
A: 아직도 룸메이트 구하고 있어요?
Bạn vẫn đang tìm bạn cùng phòng à?
B: 네,한달째 찾고 있어요
Ừ,mình tìm suốt một tháng rồi
A: 내 친구가 방을 찾고 있는데요
Bạn của mình đang tìm phòng
B: 그에게 제 번호 좀 주시겠어요?
Bạn cho cậu ấy số điện thoại của tớ được không?
HỘI THOẠI II
A: 수연 씨,부탁이 있는데
Su Yeon, tôi có việc muốn nhờ bạn
B: 무슨 부탁인데요?
Bạn muốn nhờ việc gì thế?
A: 꼭 들어 줘야 할 부탁이거든요
Việc này bạn phải nhận lời cơ
B: 제가요?
Mình á?
A: 우리 연극의 여주인공을 연기해 주세요
Bạn hãy diễn vai nữ chính trong vở kịch của chúng tớ
B: 네?
Gì cơ?
A: 지금 너무 급해요
Bây giờ rất gấp rồi
B: 알겠어요.내용부터 알려줘요
Mình biết rồi.Vậy cậu cho mình biết nội dung đi