Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thông dụng

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thông dụng, cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thông dụng nhất

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thông dụng
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp thông dụng

1. V(으)나 마나: Làm gì cũng vô ích

+. 이 책은 제목을 보니까 읽으나 마다 재미없을 것 같아요.안 읽을래요

Có đọc tên sách cũng biết là không thú vị nên tôi không đọc

+. 이 단어는 요즘에 새로 생긴 인터넷 용서라서 사전 찾아보나 마나 없을 거예요

Từ này là thuật ngữ mới xuất hiện trên mạng gần đây nên bạn có tra từ điển cũng không tìm được nghĩa đâu

+. 이 시간에는 가 보나 마나 가게 문을 닫았을 텐데 내일 가는 게 어때요?

Giờ bạn có đi thì cửa hàng cũng đóng cửa rồi nên sao không để mai đi

+. 약은 시간에 맞춰서 먹지 않으면 먹으나 마나예요

Thuốc mà không uống đúng thời gian thì cũng vô ích thôi

2. V(으)ㄹ 뻔하다: Suýt nữa thì

+. 길이 너무 미끄러워서 학교에 오다가 넘어질 뻔했어요

Đường trơn quá nên lúc đi học tôi suýt bị ngã

+. 하마타면 기차를 놓칠 뻔했어요

Suýt nữa thì nhỡ tàu rồi

+. 영화가 너무 슬퍼서 하마타면 여자 친구 앞에서 울 뻔했어요

Bộ phim buồn quá nên suýt nữa thì tôi đã khóc trước mặt bạn gái

+. 골목에서 갑자기 차가 나오는 바람에 자동차에 부딪칠 뻔했어요

Tại xe đột ngột từ ngõ đi ra nên suýt nữa thì tôi đã tông vào xe

3. V곤자: Để

+. 제가 어렸을 때부터 가지고 있던 꿈을 펼쳐보고자 지원하게 되었습니다

Vì tôi muốn thực hiện ước mơ hồi nhỏ nên tôi đã ứng tuyển vào đây

+. 정부는 새로운 일자리를 창출하고자 열심히 노력하고 있습니다

Chính phủ đang nỗ lực hết sức để tạo thêm nhiều việc làm mới

+. 부모님께 드리고자 이 물건을 구입했습니다

Tôi mua đồ để biếu bố mẹ

+. 부탁을 좀 드리고자 전화 드렸습니다

Tôi gọi điện để nhờ bạn chút chuyện

4. V(으)려던 참이다: Diễn tả hành động nào đó đã nằm trong ý định của người nói

+. 그렇지 않아도 나도 보려던 참이었어요

Dù bạn không nói thì tôi cũng định đi xem rồi

+. 배가 고파서 라면을 끊이려던 참인데 같이 먹을래?

Tôi đang đói nên dù bạn không hỏi thì tôi cũng định nấu mỳ đây.Bạn ăn cùng nhé?

+. 내가 전화를 하려던 참에 어머니가 전화를 하셨어요

Tôi đang định gọi điện cho Mẹ thì Mẹ đã gọi cho tôi rồi

+. 은행에 화전하러 가려던 참이에요

Tôi đang định đến ngân hàng để đổi tiền

5. V던: Hồi tưởng lại hành động hay thói quen nào đó đã lặp lại nhiều lần trong quá khứ

+. 제가 고등학생 때 공부하던 책이에요

Là cuốn sách mà tôi đã từng học hồi cấp 3

+. 학교에 다닐 때 우리가 자주 가던 식당에 가 볼까요?

Đi đến quán ăn mà chúng ta vẫn thường xuyên đến khi còn đi học nhé?

+. 아버지께서 다니시던 대학교에 저도 다니고 있습니다

Tôi học đại học ở trường mà bố tôi đã từng học

+. 이것은 제 조카가 입던 옷인데 제 아이에게 줬어요

Tôi đã đưa cho con tôi quần áo mà cháu tôi đã từng mặc