Từ vựng tiếng Hàn về toán học, từ vựng về các phép tính trong toán học bằng tiếng Hàn
1. 수학 Toán học (âm Hán: số học)
2. 덧셈 Phép cộng
3. 뺄셈 Phép trừ
4. 곱셈 Phép nhân
5. 나눗셈 Phép chia
6. 교환 Giao hoán
7. 불변수 : Hằng số (bất biến số)
8. 미지수 Ẩn số
9. 변수 Biến số
10. 영 Số không
11. 홀수 Số lẻ
12. 짝수 Số chẵn
13. 양수/정수 Số dương
14. 음수 Số âm
15. 순서 Số thứ tự
16. 제수 Số chia
17. 피제수 Số bị chia
18. 기하학: Hình học
19. 평면 기하: Hình học phẳng
20. 입체 기하학 : Hình học không gian
21. 원형 Hình tròn
22. 타원 Hình bầu dục
23. 삼각형 Hình tam giác
24. 사각형 Hình tứ giác
25. 정사각형Hình tứ giác đều
26. 부등변사각형: Hình tứ giác (không đều)
27. 직사각형/장방형: Hình chữ nhật
28. 각Góc
29. 직각 Góc vuông
30. 빗변: Cạnh huyền của tam giác vuông
31. 예각/급각도: Góc nhọn
32. 둔각: Góc tù
33. 좌표축: Trục tọa độ
34. 평행하게: Song song
35. 내부엇각: Góc so le trong
36. 외부엇각: Góc so le ngoài
37. 정리, 원리, 공리, 법칙 Định lý
38. 이항정리: Định lý nhị thức
39. 피타고라스의 정리 : Định lý Pytago
40. 도의 원리: Định lý đảo
41. 코사인 법칙: Định lý cos
42. 이항정리: Định lý nhị thức
43. 입체 기하학 : Hình học không gian
44. 분석: Giải tích, phân tích
45. 통계: Thống kê
46. 고등수학: Toán cao cấp
47. 적분학: Tính tích phân
Áp dụng các phép tính:
+) 더하기 – phép cộng:
2+1=3
2더하기 1은 3이다.
+) 빼기 – phép trừ:
Ví dụ:
5 – 2= 3
5 빼기 2는 3다. ( 오 빼기 이는 삼이에요)
+) 곱하기 – phép nhân:
Ví dụ:
3 x 3 = 9
23곱하기 3는 9이다
+) 나누기 – phép chia:
Ví dụ:
9 ÷ 3 = 3
9나누기 3는 3이다.