Các trạng từ trái nghĩa trong tiếng Hàn thông dụng, cùng sách tiếng hàn tham khảo các trạng từ tiếng hàn này nhé
Trạng từ trái nghĩa trong tiếng Hàn 1
1. 충분히 và 부족하게: Đủ và Thiếu
2. 대충 và 자세히 : Đại khái và Cụ thể
3. 실수로và 일부러: Vô tình và Cố tình
4. 적어도 và 많아도: Ít nhất và Nhiều nhất
5. 빨라도 và 늦어도 : Nhanh nhất ,=> Chậm nhất
6. 오래 và잠깐: Lâu và Một lát
Trạng từ trái nghĩa trong tiếng Hàn 2
7. 더 và 덜 : Hơn và Kém
8. 일찍và 늦게 : Sớm và Muộn
9. 먼저và 나중에: Trước và Sau
10. 전에và 나중에:Trước đây và Sau này
11. 같이 và 따로: Cùng nhau => Riêng lẻ
12. 함께và 혼자: Cùng nhau và Một mình
함께 먹으면 혼자 먹을 때보다 음식이 더 맛있어요
So với việc ăn một mình thì ăn cùng nhau sẽ ngon hơn
13. 처음và 마지막으로: Đầu tiên và Cuối cùng
처음 만났을 때 첫인상이 정말 좋았어요
Khi mới gặp lần đầu thì ấn tượng đầu tiên rất tốt