Từ vựng tiếng Hàn liên về chính trị, xã hội. Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chính trị và xã hội hay gặp
– Hóa giải mâu thuẫn/ xung đột: 갈등을 해소하다
– Cần quy chế mạnh mẽ: 강력한 규제가 필요하다
– Tiêu chuẩn kinh tế cao: 경제 수준이 높다
– Sức cạnh tranh của quốc gia được tăng cường: 국가 경쟁력이 강화되다
– Vị thế của quốc gia bị suy giảm: 국가 위상이 약화되다
– Chính sách lâu dài của quốc gia: 국가 차원의 장기적 정책
– Sức mạnh quốc gia được tăng cường: 국력이 향상되다
– Trách nhiệm và nghĩa vụ quốc tế trở nên to lớn: 국제적 책임과 의무가 커지다
– Chuẩn bị phương án hạn chế: 규제 방안을 마련하다
– Thực hiện tăng trường kinh tế nhanh chóng: 급속한 경제 성장을 이루다
– Chính sách của cấp chính quyền có liên quan: 당국의 정책
– Khôi phục tính đồng nhất: 동질성을 회복하다
– Mở rộng giao lưu văn hóa: 문화 교류를 확대하다
– Bắt buộc thực hiện theo luật: 법적으로 의무화하다
– Khôi phục sự tin tưởng lẫn nhau: 상호 신뢰를 회복하다
– Thực thi việc bầu cử: 선거를 실시하다
– Đe dọa hòa bình thế giới: 세게 평화를 위협하다
– Ý thức công dân cao: 시민 의식이 높다
– Cuộc biểu tình được tiếp diễn: 시위가 이어지다
– Đứng ra thi hành: 시행을 서다
– Chính quyền bị thay thế: 정권이 교체되다
– Thành lập chính phủ: 정부를 수립하다
– Gây ra đảo chính: 쿠데타를 일으키다
– Gia nhập làm nước thành viên: 회원국으로 가입하다
– Được thi hành: 시행되다
– Tổ chức, hình thành: 평성하다
– Bị bãi bỏ, bị xóa bỏ: 폐지되다
– Hợp lực, hợp tác: 협력하다
– Hợp lực kinh tế: 경제 협력
– Ý thức cộng đồng: 공종체 의식
– Ngân sách phúc lợi: 복지 예산
– Tinh thần tương trợ lẫn nhau: 상부상조 정신
– Ý thức cấp bậc: 서열 의식
– Chủ nghĩa mối quan hệ: 연구주의
– Giảm tài chính: 재정 긴축
– Gánh nặng tài chính: 재정 부담
– Chủ nghĩa tập thể: 집단주의