Từ vựng tiếng Hàn về biểu diễn, triển lãm
TỪ VỰNG VÀ CÁC BIỂU HIỆN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ BIỂU DIỄN, TRIỂN LÃM
– Biểu diễn: 연기
– Nghệ sỹ: 연예인 (diễn nghệ nhân)
– Buổi hòa nhạc: 연주회 (diễn tấu hội)
– Rạp chiếu phim: 영화관
– Buổi liên hoan phim: 영화제
– Opera: 오페라
– Trang thiết bị âm thanh: 음향 시설
– Có tính ấn tượng: 인상적
– Ghế hạng thường: 일반적
– Vé vào cổng: 입장권
– Cuộc triển lãm : 전시회
– Trợ diễn, diễn viên phụ: 조연 배우
– Ghế ngồi: 좌석
– Nhân vật chính: 주인공 (chủ nhân công)
– Ghế khách mời: 초대석
– Diễn viên: 출연자
– Phim hài: 코미디 영화
– Nơi diễn âm nhạc: 콘서트장
– Buổi biểu diễn đặc biệt: 특별 공연
– Kết thúc có hậu: 해피엔딩 (happy ending)
– Kết thúc một cách vui vẻ: 해피엔딩으로 끝나다
– Đạo diễn: 감독
– Có tính cảm động: 감동적
– Phim mới lần đầu ra mắt: 개봉
– Ghế dành cho khách: 객석
– Nơi biểu diễn: 공연장
– Khán giả: 관객
– Điểm bán vé: 매표소
– Phim tình cảm: 멜로 영화
– Nhạc kịch: 뮤지컬
– Buổi triển lãm: 박람회
– Người xem: 시청자
– Phim hoạt hình: 애니메이션
– Thu hút sự quan tâm: 각광을 받다
– Thưởng thức: 감상하다
– Xem: 관람하다
– Ngắm: 구경하다
– Phản ánh: 반영하다
– Chiếu phim: 상영하다
– Diễn xuất: 연출하다
– Hoan hô: 환호하다
– Không thú vị: 재미없다
– Chán: 지루하다
– Ly kỳ: 흥미진진하다
– Thú vị: 재미있다
– Gây cảm động: 가슴/심금/마음을 울리다
– Bị cảm động: 감동을 받다
– Huy động khán giả: 관객을 동원하다
– Đầy kịch tính: 김장감이 넘치다
– Nội dung khô khan, cứng nhắc: 내용이 딱딱하다
– Lấy nước mắt khán giả: 눈물샘을 자극하다
– Không thể rời mắt: 눈을 뗄 수 없다
– Hợp với thị hiếu đại chúng: 대중의 취향에 맞다
– Vỗ tay: 박수를 치다
– Thủ vai một cách hoàn hảo: 배역을 완벽하게 소화하다
– Tạo thêm thú vị cho việc xem: 보는 재미를 더해 주다
– Phát vé ưu tiên theo thứ tự: 선착순으로 표를 배포하다
– Lôi kéo sự mến mộ: 인기를 끝다
– Tác phẩm xuất sắc: 작품성이 뛰어나다
– Hét lên, reo hò: 함성을 지르다.