Các động từ trái nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn giúp bạn học tiếng hàn qua âm hán tốt hơn, cùng tham khảo nhé
- 입다><벗다 mặc>< cởi
- 서다><앉다 đứng>< ngồi
- 열다><닫다 mở>< đóng < cửa>
- 펴다><덮다 mở>< đóng, gấp< sách>
- 밀다><당기다 đẩy>< kéo
- 켜다><끄다 bật>< tắt
- 넣다><꺼내다 bỏ vào>< lấy ra < từ trong túi>
- 넣다><빼다nhét vào>< lấy ra
- 들다><놓다cầm lên>< đặt xuống
- 줍다><버리다 nhặt>< bỏ đi
- 타다><내리다 lên xe>< xuống xe
- 싸다><풀다 gói đồ – mở, dỡ
- 알다?><모르다 biết – khồng biết
- 이기다><지다 chiến thắng >< thua cuộc
- 얼다><녹다 đông, đóng băng>< tan chảy
- 오르다><내리다 tăng lên>< giảm, xuống
- 늘다><줄다 tăng>< giảm
- 소리를키우다><소리를줄이다 tăng âm lượng>< giảm âm lượng
- 주다><받다 cho>< nhận
- 전화하다><전화받다 gọi điện>< nhận đt
- 가르치다><배우다 dạy bảo>< học
- 도와주다><도움을받다 giúp đỡ>< nhận sự giúp đỡ
- 때리다><맞다 đánh>< bị đánh
- 혼내다><혼나다 mắng, nổi giận>< bị mắng