Các động từ trái nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn

Các động từ trái nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn giúp bạn học tiếng hàn qua âm hán tốt hơn, cùng tham khảo nhé

Các động từ trái nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn
Các động từ trái nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn
  1. 입다><벗다 mặc>< cởi
  2. 서다><앉다 đứng>< ngồi
  3. 열다><닫다 mở>< đóng < cửa>
  4. 펴다><덮다 mở>< đóng, gấp< sách>
  5. 밀다><당기다 đẩy>< kéo
  6. 켜다><끄다 bật>< tắt
  7. 넣다><꺼내다 bỏ vào>< lấy ra < từ trong túi>
  8. 넣다><빼다nhét vào>< lấy ra
  9. 들다><놓다cầm lên>< đặt xuống
  10. 줍다><버리다 nhặt>< bỏ đi
  11. 타다><내리다 lên xe>< xuống xe
  12. 싸다><풀다 gói đồ – mở, dỡ
  13. 알다?><모르다 biết – khồng biết
  14. 이기다><지다 chiến thắng >< thua cuộc
  15. 얼다><녹다 đông, đóng băng>< tan chảy
  16. 오르다><내리다 tăng lên>< giảm, xuống
  17. 늘다><줄다 tăng>< giảm
  18. 소리를키우다><소리를줄이다 tăng âm lượng>< giảm âm lượng
  19. 주다><받다 cho>< nhận
  20. 전화하다><전화받다 gọi điện>< nhận đt
  21. 가르치다><배우다 dạy bảo>< học
  22. 도와주다><도움을받다 giúp đỡ>< nhận sự giúp đỡ
  23. 때리다><맞다 đánh>< bị đánh
  24. 혼내다><혼나다 mắng, nổi giận>< bị mắng