Câu chúc ý nghĩa cho ngày 8/3 và 20/10 bằng tiếng Hàn

Câu chúc ý nghĩa cho ngày 8/3 và 20/10 bằng tiếng Hàn

8/3 hay 20/10 là ngày tôn vinh phụ nữ, đây là ngày để mọi người bày tỏ sự biết ơn, yêu thương với những người bà, người mẹ, hay người vợ, người yêu, phụ nữ nói chung. Hãy cùng học một số câu chúc hay trong ngày này nhé:

1. 소중한 어머니 (할머니/ 외할머니), 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 어머니를 (할머니를/ 외할머니를) 아주 많이 사랑해요:

Mẹ (bà) yêu quý, con chúc mẹ (bà) luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ (bà) rất nhiều.

2. 어머니의 은혜에 깊이 감사하며 늘 건강하시고 행복하시기를 기원합니다:

Con muốn gửi lời cảm ơn chân thành tới mẹ. Mong mẹ luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.

3. 사랑하는 엄마! 건강 조심하시고 앞으로 더 잘하는 자식 되겠습니다. 어머니날 축하드립니다. 사랑합니다:

Mẹ yêu quý! Mẹ hãy chú ý giữ gìn sức khỏe, con hứa sẽ cố gắng để trở thành người con thật tốt. Chúc mừng ngày của mẹ. Con yêu mẹ.

Câu chúc ý nghĩa cho ngày 8/3 và 20/10 bằng tiếng Hàn

4. 오늘은 여성의 날인데요. 늘 예쁘고 성공하며 행복하시기를 바래요. 여성날 축하해요:

Hôm nay là ngày phụ nữ. Chúc cậu luôn xinh đẹp, thành công và hạnh phúc. Chúc mừng ngày phụ nữ.

5. 어머니를 사랑합니다. 저한테 어머니는 최고입니다.

Con yêu mẹ! Với con, mẹ luôn là duy nhất.

6. 엄마는 나를 웃게 만들어 주고 인생을 아주 좋게 만들어 주었어요. 엄마 사랑하고 어머니날 축하해요:

Mẹ đã khiến con nở nụ cười và cho con một cuộc đời thật tuyệt vời. Con cảm ơn mẹ và con chúc mừng ngày của mẹ.

7. 엄마의 사랑으로 태어나, 사랑으로 자란전 행운아입니다. 어머니, 사랑합니다!

Con là một người may mắn vì đã được sinh ra và lớn lên bằng tình yêu thương của mẹ. Con yêu mẹ!

8. 여성날 축하해요. 행운을 빌고 모든 사업에 성공하시기를 바래요:

Chúc mừng ngày phụ nữ. Chúc cậu luôn may mắn và thành công trong mọi việc.

9. 나는 아내가 하나밖에 없어요. 바로 너야:

Anh chỉ có một người vợ thôi. Đó chính là em.

10. 당신은 나에게 무척 소중해요. 너의 날 축하해요. 사랑해요!

Em vô cùng quý giá với anh. Chúc mừng ngày của em. Anh yêu em!