Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề ngân hàng

Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề ngân hàng, các mẫu câu giao tiếp tiếng hàn tại ngân hàng thông dụng

1. 예금 계좌를 개설하고 싶은데요

Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm

2. 이 자율이 얼마예요?

Tiền lãi là bao nhiêu?

3. 저축 예금인가요? 당좌예금인가요?

Loại không có thời hạn hay có thời hạn ạ?

4. 예금을 좀 인출하고 싶은데요

Tôi muốn rút tiền tiết kiệm

Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề ngân hàng

5. 신분 증명서를 좀 보여주세요

Hãy cho tôi xem chứng minh thư ạ

6. 5번 계단대에 가서 기다리세요

Chị qua quầy số 5 chờ lấy tiền ạ

7. 인출하러 올 때 본서명을 서명해야 합니다

Khi đến rút tiền chị phải ký đúng chữ ký

8. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요

Hãy gửi số tiền này về Việt Nam cho tôi

9. 오늘 환율이 얼마예요?

Hôm nay tỷ giá là bao nhiêu?

10. 베트남에서 멸칠 후에 돈을 받을 수 있어요?

Mấy ngày sau thì ở Việt Nam nhận được?

11. 돈을 못 받아요. 다시 검사해 주세요

Tôi vẫn chưa nhận được tiền. Hãy kiểm tra lại giúp tôi

12. 송금 영수증을 좀 주세요

Cho tôi hóa đơn gửi tiền

13. 왜 송금 안 돼요?

Tại sao lại không gửi được ạ?

14. 우리은행 통하여 송금해 주세요

Gửi qua ngân hàng Uri cho tôi

15. 달러로 바꿔 주세요

Đổi đôla giúp tôi

16. 만원짜리 바꿔 주세요

Đổi cho tôi ra tờ 10.000 won

17. 통장에서 사십만원을 찾아 주세요

Rút trong sổ giúp tôi 400.000 won

18. 이 돈을 통장에 넣어 주세요

Gửi số tiền này vào giúp tôi

19. 통장에서 돈이 얼마 있는 확인해 주세요

Kiểm tra trong sổ của tôi có bao nhiêu tiền

20. 현금으로 지급해 주세요

Hãy trả cho tôi bằng tiền mặt

21. 계좌 이체해 주세요

Hãy chuyển khoản cho tôi