Giao tiếp tiếng hàn chủ đề tai nạn, sự cố trên đường

Mẫu câu giao tiếp tiếng hàn chủ đề tai nạn, sự cố trên đường

Giao tiếp tiếng hàn chủ đề tai nạn, sự cố trên đường

1.     살려주 세요!

Xin cứu tôi!

2.     자동차 사고를 당했습니다.

Tôi bị tai nạn xe hơi.

3.     무슨 일이 있어요?

Anh có sao không?

4.     자전거가 나를 치고 달아났습니다.

Một chiếc xe đạp tông vào tôi rồi bỏ chạy.

5.      아이가 차에 뛰어들었어요.

Cậu bé này đâm vào xe tôi.

6.      차가 나를 박았어요.

Xe kia đâm vào tôi.

7.     다리가 부러졌습니다.

Chân tôi đã bị gãy.

8.     그는 음주 운전으로 사고를 냈습니다.

Họ đã say rượu khi lái xe và tai nạn đã xảy ra.

9.      과실이 아니었어요.

Đó không phải là lỗi của tôi.

10.                         나는 발이 부러진것 같습니다.

Tôi tưởng đã bị gãy chân.

11.                         피가 흐릅니까?

Có bị chảy máu không?

12.                         피가 흘러요?

Bị chảy máu à?

13.                         당신은 어디를 다쳤습니까?

Ông bị thương ở chỗ nào?

14.                          걸을  없습니다.

Tôi không đi bộ được.

15.                         제가 앰블런스를 부르지요.

Để tôi gọi xe cứu thương.

16.                         내가 병원으로 모셔다 드릴게요.

Tôi sẽ đưa ông đi bệnh viện.

17.                         여기에 허리를 기대세요정신이  들도록요.

Ông ngồi dựa lưng vào đây cho đỡ choáng váng đã.