Giao tiếp tiếng Hàn về lời khuyên thông dụng

Giao tiếp tiếng Hàn về lời khuyên thông dụng, mẫu câu giao tiếp tiếng hàn về lời khuyên hay gặp nhất

Giao tiếp tiếng Hàn về lời khuyên thông dụng

  1. 어떻게 해야 할까요?

Tôi phải làm thế nào?

  1. 어떻게 하면 좋을까요?

Làm thế nào cho tốt đây?

  1. 의견을 구해도 될까요?

Tôi có thể xin ý kiến được không?

  1. 내가 너라면 내일까지 기다릴 거예요.

Nếu tôi là cậu tôi sẽ chờ đến ngày mai.

  1. 지금 필요한 것은 긴 휴가이다.

Điều bạn cần bây giờ là một kỳ nghỉ dài.

  1. 가장 좋은 것은 물을 많이 마시는 것입니다.

Điều tốt nhất là uống nhiều nước.

  1. 저는 무엇을 충고해 줄지 모르겠어요.

Tôi không biết phải khuyên bạn điều gì?

  1. 도울 수 있었으면 좋겠는데요.

Giá mà tôi có thể giúp được bạn.

  1. 제가 정말 어떻게 해야 좋을지 모르겠어요.

Tôi thực sự không biết phải làm thế nào cho tốt.

  1.  저한테 말해 줘서 고마운데 의견도 충고도 줄 수 없다.

Cảm ơn vì đã nói cho tôi nhưng tôi không thể cho anh ý kiến hay lời khuyên nào được.

  1.  정신을 차려!

Tỉnh táo đi.

  1.  제가 해야할게뭐라고 생걱하시나요

Anh nghĩ tôi nên làm gì?

  1.  업무 분담을 어떻게 하면 나을까요?

Làm thê nào phân chia công việc cho tốt?

  1.  어떻게 하면 좋은 직장을 얻을 수 있을까요?

Phải làm thế nào để có công việc tốt?

  1.  사무실을 옮길까 하는데, 어떻게 생각하세요?

Tôi định chuyển công ty, anh thấy thế nào?

  1.  나 염색할 생각인데. 너 생각은 어때?

Tôi định nhuộm tóc. Cậu nghĩ thế nào?

  1.  이 문제에 대해 조언 좀 주시겠어요?

Anh có thể cho tôi lời khuyên về vấn đề này được không?

  1.  술 그렇게 마시지 않는게 좋겠어요.

Tốt hơn là không nên uống rượu như thế nữa.

  1. 여유 있게 하는 게 낫겠어요. 너무 힘들게 하지 말고.

Tốt hơn là làm thoải mái. Đừng Làm vất vả quá.

  1.  결정을 재고하시도록 권합니다.

Tôi khuyên là nên suy nghĩ lại quyết định của bạn.