Hán Hàn thực chiến phần 1

Hán Hàn thực chiến phần 1

Hán Hàn thực chiến phần 1

1.협의가 가능하다. 협의 là hiệp ý (hợp tác).Có khả năng hợp tác .
2.이물건은 가전 보물이다. 가전 gia truyền. 보물 bảo vật.Vật này là bảo vật gia truyền.
3.가치관을 변하다.Thay đổi giá trị quan.
4.그 일이 간단하다. 간단 âm Hán là giản đơn(đơn giản). Việc đó đơn giản.
5.출산욜이 감소하다. 출산 là xuất sản.출산욜 là tỉ lệ sinh.Tỉ lệ sinh giảm.
6.강도가 높다. Độ cứng cao.
7.한국어 교욕의 중요성을 강조하다. 강조 cường điệu (nhấn mạnh).Nhấn mạnh tính quan trọng của việc học tiếng Hàn.
8.개인 정보를 보호하다. 보호 bảo hộ (bảo vệ).Bảo vệ thông tin cá nhân.
9.요청을 거절하다. 요청 yếu thỉnh (yêu cầu). 거절 cự tuyệt (từ chối).Từ chối yêu cầu.
10.겸손한 태도로 일하다. 겸손 Khiêm tốn. 태도 thái độ.Làm việc với thái độ khiêm tốn.
11.경쟁이 치열하다. 치열 trị nhiệt (Khốc liệt). Cạnh tranh khốc liệt.
12.경쟁력이 높다. 경쟁력cạnh tranh lực ( sức cạnh tranh).Sức cạnh tranh cao.
13.경찰에 신고하다. 경찰 cảnh sát. 신고 thân cáo (khai báo).Khai báo với cảnh sát.
14.비밀을 공개하다. Công khai bí mật.
15.소비자의 구매력 높이다. 구매력 cầu mại lực (Sức mua). Sức mua của người tiêu dùng tăng.
16.고아를 입양하다. 고아 cô nhi (trẻ mồ côi). 입양 nhập dưỡng(nhận nuôi). Nhận nuôi trẻ mồ côi.
17.공격을 피하다. 공격 công kích. Tránh công kích.
18.공연을 개최하다. 공연 công diễn. 개최 khai thôi (tổ chức). Tổ chức buổi công diễn.
19.공장을 세우다. Xây dựng công trường.
20.공주는 황자와 행복하게 살다. 공주 công chúa. 황자 hoàng tử. Công chúa và hoảng tử sống hạnh phúc cùng nhau.
21.그녀가 친사라고해도 과언이 아니다. Gọi cô ấy là thiên thần quả nhiên không quá lời.
22.그가 천재 과학자이다. 천재 thiên tài. 과학자 khoa học tử (nhà khoa học). Anh ấy là nhà khoa học thiên tài.
23.그 문제에 관심이 없다. Không có sự quan tâm đến vấn đề đó.
24.여기는 금연 구역으로 지정되다. Ở đây được chỉ định là khu vực cấm hút thuốc.
25.동물에게 먹이를 주지마세요. 먹이 là đồ ăn dành cho động vật. Đừng cho động vật ăn.