Học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ phần 2

Học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ phần 2

Học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ phần 2
Học tiếng Hàn với các thành ngữ 4 chữ

경국지색 Khuynh quốc chi sắc.

가인박명 Giai nhân bạc mệnh.

기사화생 Cải tử hồi sinh.

노이무공 Lao nhi vô công. Công dã tràng,làm chẳng có kết quả gì

다정다감 Đa tình đa cảm.

대동소이 Đại đồng tiểu dị. (Giống nhau nhiều, ít khác biệt)

악인악과Ác nhân ác quả.  (Kẻ ác sẽ gặp quả báo)

십인십색 Thập nhân thập sắc. (mỗi người một vẻ)

자수성가 Tử thủ thành gia. (Tay trắng làm lên).

절대가인 Tuyệt thế giai nhân: Người đẹp nhất thế gian này.

청천백일 Thanh thiên bạch nhật.

호의호식 Hảo y hảo thực. (ăn ngon mặc đẹp)

백년해로 Bách niên giai lão.

등고자비 Đăng cao tự ti : Càng giỏi càng khiêm tốn.

양관삼첩 Dương quan tam hiệp : Thuốc đắng giã tật

안전을유지하다 Duy trì an toàn.

안전유지 Duy trì trật tự.

시장조사Điều tra thị trường.

사회정화 Tinh hoa xã hội. (làm cho xã hội trở lên trong sạch)

사회개혁 Cải cách xã hội

선진기술 Kĩ thuật tiên tiến

산출방식 Phương thức sản xuất.

공생관계 Quan hệ cộng sinh. (Hỗ trợ nhau để sinh tồn)

시대배경 Bối cảnh thời đại.

선례후학 Tiên lễ hậu học. (tiên học lễ, hậu học văn)

남존여비 Nam tôn nữ bỉ . (trọng nam khinh nữ)