Hội thoại tiếng Hàn dùng trong cuộc họp công ty

Hội thoại tiếng Hàn dùng trong cuộc họp công ty

Hội thoại tiếng Hàn dùng trong cuộc họp công ty

1.회의가 언제 있습니까? Khi nào có cuộc họp?

2.회의가 내일 오전 8시에 있습니다 Chúng ta có cuộc họp lúc 8h sáng

3. 회의가 얼마나 걸릴까요? Buổi họp dài bao lâu?

4.회의는 아마 12시에 끝날 겁니다. Có lẽ phiên họp sẽ kết thúc lúc 12 giờ.

5.주의해 주십시오! Xin lưu ý!

6.회의를 시작합시다 Bắt đầu họp thôi

7. 논제로 들어갑시다. Chúng ta đi vào chủ đề thảo luận nào

8.다음 주제로 넘어갑시다 Hãy tiếp tục với vấn đề kế tiếp.

9.질문이 있으면 손 들어 주세요. Xin giơ tay lên nếu bạn có ý kiến

10. 질문이 좀 있는데요Tôi muốn hỏi 1 chút

11. 질문 있습니다. Tôi xin hỏi.

12. 질문해도 될까요? Tôi có thể hỏi được chứ?

13. 좀 더 설명해 줄 수 있습니까? Anh có thể nói rõ hơn?

14. 당신의 생각은 어떻습니까? Ý kiến của anh thế nào?

15. 그의 제안을 어떻게 생각하세요? Anh nghĩ thế nào về đề nghị của ông ấy?

16. 이 주제에 대해서 당신의 생각을 듣고 싶습니다. Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này

17. 이 문제에 대해 제안이 있습니까? Anh có đề nghị gì về việc này không?

18. 이 프로젝트에 찬성합니까? Anh có tán thành đề án này không?

19. 이 계획을 반대합니까? Anh phản đối kế hoạch này không?

20. 제 견해는 이렇습니다. Cách mà tôi nhìn vào vấn đề đó là như thế này.

21. 이건 제 생각합니다. Đây là điều tôi nghĩ.

22. 제 의견은 다음과 같습니다. Ý kiến của tôi như sau.

23. 그것에 대해 제 의견이 있어요. Tôi có một ý kiến về chuyện ấy.

24. 이 점은 말씀드려야 하겠습니다 Tôi phải nói với anh điều này.

25. 다른 의견이 있습니다. Tôi có một ý kiến khác.

26. 의견이 있습니다. Tôi có đề nghị.

27. 이것에 대해 투표를 합시다 Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.

28. 찬성하시는 분은 손을 들어 주십시오. Ai thích xin mời giơ tay

29. 반대하시는 분은 손을 들어 주십시오. Ai phản đối xin mời giơ tay.

30. 당신의 의견에 동의합니다. Tôi đồng ý với kế hoạch của anh.

31. 전적으로 동의합니다. Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

32. 그 의견에 전적으로 찬성합니다. Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.

33. 그의 의견을 옹호합니다. Tôi ủng hộ quan điểm của anh ấy.

34. 그 점에 대해서는 당신에게 동의합니다. Tôi đồng ý với anh về điểm ấy.

35. 그의 의견에 무조건 찬성합니다. Tôi đồng ý với anh ấy vô điều kiện.

36. 좋은 지적입니다. 찬성합니다. Đó là một điểm hay. Tôi đồng ý.

37. 개인적으로 그 제안에 찬성해요. Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.

38. 저 역시 그렇게 생각합니다. Tôi quả nhiên cũng nghĩ như vậy.

39. 그 계획에 반대합니다. Tôi phản đối kế hoạch đó.

40. 당신의 말에 반대합니다. Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.

41. 당신의 의견을 지지할 수 없어요. Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh.

42. 그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다. Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.

43. 제 견해는 좀 다릅니다. Quan điểm của tôi hơi khác 1 chút

44. 그건 그렇게 간단하지 않아요. Nó không đơn giản như vậy.

45. 그건 절대 무리입니다! Điều đó tuyệt đối không thể.

46. 개인적으로 그 계획은 비현실 적이라고 생각합니다.Cá nhân tôi, tôi nghĩ kế hoạch là không hiện thực.

47. 오늘 회의는 마칩니다. Buổi họp hôm nay kết thúc.

48. 오늘은 이것으로 끝냅니다. Thời gian dành cho hôm nay như vậy là hết rồi.

49. 다음 회의 때까지 이 건에 대해 검토해 주십시오. Xin nghĩ về chuyện này trước khi vào phiên họp tới.