Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn
Ngày sinh nhật của mỗi người thì ai cũng mong sẽ nhận được những lời chúc tốt đẹp đúng không nào? Các bạn hãy cùng tìm hiểu một số câu chúc sinh nhật hay, ý nghĩa nhé!
Nếu như chúng ta sử dụng phổ biến nhất và nhiều nhất câu “Chúc mừng sinh nhật” hay “Happy birthday” thì trong tiếng Hàn cũng có câu tương tự như thế và được sử dụng khá nhiều, đó là “생일 축하해요” / “생일 축하합니다”
1. 즐겁게 생일 바랍니다. 늘 예쁘고 건강하며 행복하시기 바랍니다.
Chúc cậu sinh nhật vui vẻ. Luôn xinh đẹp, mạnh khỏe và hạnh phúc.
2. 오늘 의 생일인데요. 항상 즐겁고 평안하고 성공하시기 바랍니다.
Hôm nay là sinh nhật cậu. Chúc cậu luôn bình an và thành công.
3. 이렇게 특별한 날에 행복한 일들이 많이 생기시기를 바랍니다.
Chúc cậu nhận được thật nhiều điều hạnh phúc trong ngày đặc biệt này.
4. 생일 축하해, 나의 사랑. 난 사랑해요!
Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của anh/em. Anh/em yêuem/anh!
5. 모든 것 성공하시기를 빕니다.
Chúc cậu thành công trong mọi việc.
6. 모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요!
Mong cậu luôn đạt được mọi ước nguyện. Chúc mừng sinh nhật cậu!
7. 생일 축하해요! 꽃보다 더 곱게!
Chúc mừng sinh nhật! Chúc cậu xinh đẹp hơn hoa!
8. 오늘 특별한 날이에요. 늘 행운이 있고 인생에 성공하시겠어요.
Hôm nay là một ngày đặc biệt. Chúc cậu luôn may mắn và thành công trong cuộc sống.
9. 소중한 어머니, 오늘 어머니 생일이세요. 늘 오래 사시며 건강하시고 행복하세요. 저를 태어났으니까 정말 감사드립니다. 제가 어머니 아주 많이 사랑해요.
Mẹ yêu quý của con, hôm nay là sinh nhật mẹ. Con chúc mẹ sống thật lâu, ngày càng khỏe mạnh và hạnh phúc. Con thực sự cảm ơn mẹ vì mẹ đã sinh ra con. Con rất yêu mẹ!
10.엄마는 나를 웃게 만들어 주고 인생을 아주 좋게 만들어 주었어요. 엄마 사랑하고 어머니의 생일 축하해요.
Mẹ đã khiến con nở nụ cười và cho con một cuộc đời thật tuyệt vời. Con cảm ơn mẹ và con chúc mừng sinh nhật mẹ.
11. 선생님, 오늘 선생님의 생일이세요. 늘 건강하시고 행복하시기 바랍니다. 잘 가르치셔서 정말 감사합니다. 생일 축하합니다!
Cô/ thầy ơi! Hôm nay là sinh nhật của cô/ thầy. Em chúc cô/ thầy luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Em rất cảm ơn cô/ thầy vì đã giảng dạy tận tình cho em. Em chúc mừng sinh nhật cô/ thầy ạ!
12. 즐거운고 평안한고 행복한 인생이 있기를 바랍니다. 생일축하해요!
Mong cậu sẽ có cuộc sống vui vẻ, bình an và hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật cậu!