Mẫu câu chào hỏi làm quen trong tiếng Hàn, cùng sách tiếng hàn tham khảo các mẫu câu chào hỏi làm quen này nhé
1. 잘 지냈어요?
Bạn có khỏe không?
2. 잘 지내고 있어요?
Bạn vẫn đang sống tốt chứ?
3. 잘 지내세요?
Ngài có khỏe không ạ?
4. 요즘에 어떻게 지내요?
Dạo này anh sống thế nào?
5. 잘 지내시지요?
Anh vẫn khỏe chứ?
6. 사업은 어떻게 진행하고 있어요?
Công việc kinh doanh đang tiến hành tốt chứ?
7. 사업은 어떠십니까?
Việc kinh doanh của ngài thế nào ạ?
8. 요즘 좋은 일이 있어요?
Dạo này anh có chuyện gì vui ạ?
9. 어디 갔다 왔어요?
Anh mới đi đâu về à?
10. 당신은 어때요?
Anh thì thế nào?
11. 당신은요?
Anh thì sao?
12. 가족은 어때요?
Gia đình anh thế nào?
13. 언제 들어오셨어요?
Anh về lúc nào vậy?
14. 많이 기다리셨지요?
Anh chờ tôi lâu rồi đúng không?
15. 어떻게 오셨어요?
Anh đây bằng cách nào?
16. 무슨 일로 오셨어요?
Anh đến đây có việc gì vậy?
17. 건강이 어떠십니까?
Sức khỏe của ngài thế nào ạ?
18. 건강하시지요?
Ngài khỏe chứ ạ?
19. 보통이에요
Tôi bình thường
20. 그럭저럭요
Bình thường ạ
21. 나쁘지 않아요
Không tệ lắm
22. 뭐 저는 똑같지요
Vẫn thế thôi, có gì mới đâu
23. 저는 아주 바빠요. 당신은요?
Tôi bận lắm, còn anh thì sao?
24. 가족에 안부를 전해주세요
Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình anh nhé
25. 오랜만이에요
Lâu rồi mới gặp
26. 이게 얼마만이에요
Ôi, lâu lắm rồi mới gặp
27. 얼마만에 보는 거죠?
Bao lâu rồi chúng ta mới gặp nhau nhỉ?
28. 별일 없죠?
Không có chuyện gì đặc biệt chứ?
29. 지난 번에 본 게 벌써 2년 전이에요?
Kể từ lần gặp trước đến giờ đã 2 năm rồi nhỉ?
30. 작년 가을에 보고 못 봤죠?
Từ mùa thu năm ngoái đến bây giờ không gặp nhau rồi nhỉ?
31. 앞으로는 자주 연락하고 지내요
Sau này nhớ thường xuyên liên lạc nhé
32. 왜 그렇게 얼굴 보기가 힘들어요?
Tại sao gặp mặt cậu lại khó thế?
33. 오랜만에 만났는데 하나도 안 변했네요?
Lâu rồi không gặp em mà em chẳng thay đổi gì nhỉ?
34. 3년 전에 보고 처음 보는 거죠?
Lần đầu tiên chúng ta gặp lại sau 3 năm nhỉ?
35. 옛날 그대로네요.
Em vẫn như xưa nhỉ?