Mẫu câu khen ngợi bằng tiếng hàn, mẫu câu giao tiếp tiếng hàn khen ngợi ai đó, cách khen ngợi ai đó bằng tiếng hàn
1. 찰 잘한다!
Giỏi thật đó!
2. 말을 잘 듣네!
Ngoan thế/ Biết nghe lời thế!
3. 밥을 잘 먹네요!
Ăn cơm giỏi quá
4. 노래 잘 부른다!
Hát hay quá!
5. 손재주가 좋네요!
Khéo tay thế!
6. 못 하는 걸 없네요!
Không có gì là không làm được nhỉ!
7. 뭐든지 할 수 있네요!
Cái gì cũng làm được nhỉ!
8. 진짜 예쁘다! 너무 예뻐
Xinh thật đấy. Xinh quá đi
9. 그는 되게 친절해요.
Cô ấy thân thiện thật đấy
10. 넌 사랑스러워요.
Em đáng yêu quá
11. 아이고! 너무 귀여워!
Trời ơi, dễ thương quá!
12. 어려 보여요.
Trông trẻ đó
13. 눈이 정말 예뻐요.
Mắt bạn thật đẹp đấy.
저는 그푸른색을 본 적인 없어요.
Tôi chưa bao giờ nhìn thấy đôi mắt có màu xanh như vậy.
14. 네 새로운 머리 모양이 아주 좋아요.
Tóc mới của bạn đẹp đấy.
15. 네가 기타를 잘 칠 줄 몰랐어요. 최고야.
Mình không biết bạn chơi ghi ta giởi như vậy. Tuyệt đấy.
16. 요리 잘 하네요! 정말 맜있어요.
Em nấu ăn giỏi đấy. Món ăn thật sự rất ngon.
17. 얼마나 좋군요!
Thật tốt biết bao.
18. 완전 재미있다.
Thú vị thật đấy.