MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG HÀN THƯỜNG DÙNG TRONG LỚP HỌC
1. 책을펴세요.
Hãy mở sách ra
2. 잘 들으세요.
Hãy nghe rõ
3. 따라하세요.
Hãy làm theo tôi
4. 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện
5. 읽어 보세요.
Hãy đọc đi
6. 써 보세요.
Hãy viết đi
7. 잘 했습니다.
Làm tốt lắm
8. 아껬습니까?
Bạn có hiểu không
9. 모르껬습니다.
Tôi không hiểu
10. 질문 있습니다.
Có câu hỏi gì không?
11. 질문 없습니다
Tôi không có câu hỏi
12. 대답하세요.
Hãy trả lời
13. 숙제해 오세요.
Hãy làm bài tập về nhà
14. 않으세요.
Hãy ngồi xuống
15. 일어나세요.
Hãy đứng lên
MỘT SỐ CẤU TRÚC SƠ CẤP
1. V + 아/어 주다: V cho tôi
보기:
– 불고기 2인분 주세요. Cho tôi 2 suất thịt nướng
– 물 좀 더 주세요. Cho tôi thêm một ít nước.
2. 지만: Nhưng
보기:
– 이름은 모르지만 얼굴은 압니다.
Mặc dù tôi không biết tên nhưng biết mặt
– 영화를 보고 십지만 시간이 없습니다.
Muốn xem phim nhưng không có thời gian.
3. V + 지 못하다: Không thể
보기:
– 빵을 만들지 못합니다
Tôi không thể làm được bánh mì.
– 술을 마시지 못합니다.
Tôi không thể uống được rượu.
4. V + (으)ㄹ게요: Chắc chắn sẽ
보기:
– 읽다 읽을게요: chắc chắn sẽ đọc
– 가다 갈게요: chắc chắn sẽ đi
5. N + (으)로
– Đứng sau các danh từ chỉ phương pháp, công cụ, biện pháp.
Có nghĩa là bằng, dùng bằng.
– Chỉ phương hướng, đi cùng với các từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển động, vị trí.
보기:
– 밑으로 내려갑니다: Đi xuống phía dưới
– 사무실로 갑니다: Đi đến công ty
6. V + 지 말다: Đừng V
걱정하지 마세요. Xin đừng lo lắng.
7. + 이/가 + + 지 않다
날씨가 덥지 않습니다.