Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 1
인 nhân, nhận, ấn, dẫn, lân, yếu
인도nhân đạo, Ấn Độ
인민 nhân dân
인내 nhẫn nại
인내심 nhẫn nại tâm (lòng kiên nhẫn)
인생 nhân sinh (cuộc đời)
부인 phủ nhận
인후 yếu hầu
인상 nhân tướng
인상ấn tượng
인근 lân cận, gần
Nghĩa khác: Hàng xóm.
신 tân, thần, thận, tin, tín
신랑tân lang (chú rể)
신부 tân phụ (cô dâu), trong phim ta hay gọi là “tân nương”
신경 thần kinh
경신 canh tân (đổi mới)
신도 tín đồ
신호 tín hiệu
신호등tín hiệu đăng (đèn giao thông, đăng ở đây có nghĩa là đèn)
수신 thủy thần
산신 sơn thần
신교tín giáo (tín ngưỡng)
신구tân cựu (cũ và mới )
신문tân văn (báo)
신문사tân văn xã (tòa báo)
신기 thần kỳ
신념 tín nhiệm
신동 thần đồng
신도시tân đô thị(đô thị mới)
신록tân lục (màu xanh mới)
신발명tân phát minh (phát minh mới )
신발견tân phát kiến (phát kiến mới )
신법tân pháp (luật mới)
신병tân binh (người mới, lính mới)
신성tân tinh (Có 2 nghĩa khác nhau: thần thánh, ngôi sao mới)
신세계tân thế giới (thế giới mới )
신시tân thi (thơ mới )
신의 thần y
신작tân tác (tác phẩm mới )
신제도tân chế độ (chế độ mới)
신중 thận trọng
신지식tân tri thức (tri thức mới )
신체 thân thể
신탁 tín thác (tin tưởng để giao phó)
신품tân phẩm (sản phẩm mới)
수신thụ tin (người nhận tin, bên nhận tin)
발신phát tin (người phát tin, bên phát tin)
신입생tân nhập sinh (học sinh mới)
마 mang nghĩa mà ma, mã
마법ma pháp (ma thuật)
마법사ma pháp sư(phù thủy)
마술ma thuật
마약ma dược (thuốc phiện)
마찰 ma sát
마차mã xa (xe ngựa)
마왕ma hoàng (ma vương)
마취 ma túy
마취하다gây mê
마녀 ma nữ
기마kỵ mã (người cưỡi ngựa)
마력ma lực (sức hút)
Nghĩa khác: Mã lực (lực kéo của ngựa)