Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 2

Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 2

Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 2

thường mang nghĩa là quân

군대quân đội

군법quân pháp

군복 quân phục

군령quân lệnh

군사 quân sự

Hương, hưởng, hướng

향수hương thuỷ(nước hoa )

향수병hương sầu bệnh (bệnh nhớ nhà )

향관hương quán (quê hương, quê quán)

향초hương thảo (cây có thơm )

향년hưởng nhiên (hưởng thọ)

향락 hưởng lạc

향료 hương liệu

지향 chí hướng

향상hướng thượng (tăng thêm, tăng lên)

향학심hướng học tâm (lòng hiếu học)

향후hướng hậu (sau này)

hiện, hiền, hiển

현재 hiện tại

재현 tái hiện

현금hiện kim (tiền mặt)

현명hiển minh (thông minh )

현황hiện huống (tình hình hiện tại)

현실 hiện thật (hiện thực)

현대 hiện đại

현대화 hiện đại hóa

현묘huyền diệu

현몽hiển mộng(hiện về trong mộng)

현물 hiện vật

현우 hiện hữu

현송hiện tống (gửi tiền mặt – hiện trong từ 현금 hiện kim- tiền mặt).

Tiền tố rất hay có nghĩa là mỗi

매주mỗi tuần

매일mỗi ngày

매달mỗi tháng

매년mỗi năm.