Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 3

Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 3

Một số từ vựng Hán Hàn hay gặp phần 3

체 thể, trệ
단체 đoàn thể
차체 xa thể (vỏ của chiếc xe)
체육관 thể dục quán (nhà thi đấu)
단체 đoàn thể
형체 hình thể
체격 thể cách (vóc dáng)
상체 thượng thể (phần trên của cơ thể)
하체 hạ thể (phần dưới của cơ thể)
물체 vật thể
체력 thể lực
체적 thể tích
체온 thể ôn (nhiệt độ cơ thể)
체중 thể trọng (trọng lượng cơ thể)
체질 thể chất

체현 thể hiện
체급thể cấp (hạng cân)
체내 thể nội (bên trong cơ thể)
체면 thể diện = 체모thể mạo
체형 thể hình (hình phạt). Đừng nhầm là môn thể hình nhé.
육체 nhục thể (cơ thể)
체화tồn kho (trệ hoá)
정체 đình trệ(정체하다 đình trệ)
정체되다 bị đình trệ, trầm trệ침체하다 – cũng có nghĩa là đình trệ)

•광 Khoáng, quặng, mỏ
광맥 mạch quặng
광물 khoáng vật
광물질 khoáng vật chất
광부 thợ mỏ
광산 khoáng sản
광산업 ngành khoáng sản = 광업 (광산 + 직업)
은광ngân quặng (mỏ bạc)
금광kim quặng (mỏ vàng)
탄광than quặng (mỏ than).
•양 dưỡng, nuôi
양자dưỡng tử (con nuôi)
양부dưỡng phụ (bố nuôi)
양모dưỡng mẫu (mẹ nuôi)

Đối với động vật thì dùng như sau:
양돈 nuôi lợn
양치 nuôi cừu
양잠 nuôi tằm
양식 nuôi trồng
양계 nuôi gà
양봉 nuôi ong
양어 nuôi cá
양우 nuôi bò.