Ngữ pháp tiếng hàn thông dụng sơ cấp
1. V –(으)ㄹ까요:
– Khi người nói muốn rủ người nghe cùng là gì.
Nghĩa: …nhé, nhỉ
· 같이 농구할까요?
Chúng mình cùng chơi bóng rổ nhé?
– Khi gợi ý hoặc muốn hỏi ý kiến người nghe về việc mình định làm.
· 내일 무엇을 입을까요?
Ngày mai tôi mặc gì nhỉ?
2. V – (으)ㅂ시다: gợi ý hoặc đề nghị người nghe cùng làm gì.
Nghĩa: “hãy”, “Chúng ta cùng”
· 한식을 먹읍시다
Chúng ta hãy cùng đi ăn đồ Hàn Quốc
3. V –(으)시겠어요?: gợi ý người nghe hoặc hỏi ý kiến, dự định của người nghe một cách lịch sự.
Nghĩa: Bạn có muốn…
· 도넛 좀 드시겠어요?
Anh ăn bánh rán nhé?
4. A/V-겠어요: Diễn tả ý định, ý chí của người nói.
Nghĩa: sẽ/ định
· 올해에는 담배를 꼭 끊겠습니다.
Năm nay nhất định tôi sẽ bỏ thuốc.
5. V-(으)ㄹ게요: Để quyết định hoặc hứa làm gì.
Nghĩa: sẽ
· 저녁에 전화할게요.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn vào buổi tối.
6. A/V-(으)ㄴ/는데: Dùng khi mệnh đề trước diễn tả lý do hoặc đưa ra nội dung liên quan đến mệnh đề sau.
Nghĩa: Vì thế, do đó
· 추운데 창문을 닫을까요?
Trời lạnh nên tôi đóng cửa sổ nhé?
7. V-(으)러 가다/오다: Diễn tả mục đích đi đến đâu để thực hiện hành động nào đó của người nói.
· 은행에 돈을 찾으러 가요.
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
8. V-(으)려고: Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói.
· 아내에게 주려고 선물을 샀어요.
Tôi mua quà tặng vợ
9. V-기로 하다: Diễn tả lời hứa với ai đó
· 우리는 3년 후에 결혼하기로 했습니다
Chúng tôi quyết định kết hôn sau 3 năm nữa.
10. A/V – (으)면: Nếu hoặc khi.
Đưa ra điều kiện về sự việc, tình huống xảy ra hàng ngày hoặc hành động có tính lặp đi lặp lại hoặc giả định một sự việc chưa xảy ra.
· 컴퓨터를 많이 하면 눈이 아파요.
Nếu bạn sử dụng máy tính nhiều sẽ bị đau mắt.