Ngữ pháp tiếng Hàn về mục đích và ý định
1. V-(으) 러 가다/오다
– Diễn tả mục đích đi đến đâu đó để thực hiện hành động gì của người nói.
• 옷을 사러 동대문 시장에 가요
Tôi đi đến chợ Dongdaemun mua quần áo.
• 한국 팬들을 만나러 한국에 왔어요.
Tôi đến Hàn Quốc để gặp người hâm mộ Hàn Quốc.
• 은행에 돈을 찾으러 가요
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
2. V-(으)려고
– Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói
• 살을 빼려고 매일 세 시간씩 운동을 해요
Tôi tập thể dục 3 tiếng một ngày để giảm cân.
• 아내에게 주려고 선물을 샀어요
Tôi mua quà tặng vợ
• 잠을 자지 않으려고 커피를 5잔이나 마셨어요
Tôi uống tận 5 tách cà phê để không buồn ngủ.
3. V-(으)려고 하다
– Diễn tả ý định hoặc kế hoạch tương lai, tương đương nghĩa là “định, muốn”
• 여름휴가 때 여행을 하려고 해요
Tôi định đi du lịch vào kỳ nghỉ hè
• 결혼하면 아이를 두 명 낳으려고 해요
Nếu kết hôn, tôi định sinh hai con
4. N을/를 위해(서)
V-기 위해(서)
– Diễn tả ý đồ hoặc mục đích thực hiện hành động nào đó. Tương đương là “vì, để”.
• 건강을 위해서 매일 비타민을 먹고 있습니다
Hàng ngày tôi uống vitamin vì sức khoẻ
• 군인은 나라를 위해서 일하는 사람입니다
Quân nhân là người làm việc vì đất nước.
• 훌륭한 스케이트 서수가 되기 위해 열심히 연습을 합니다
Tôi tập luyện chăm chỉ để trở thành một vận động viên cừ khôi.
5. V-기로 하다
– Diễn tả lời hứa với ai đó
• 정아 씨와 나는 서로 사랑하고 있어요. 우리는 내년에 결혼하기로 했어요.
Jeonga và tôi yêu nhau. Chúng tôi đã quyết định sẽ kết hôn vào sang năm.
• 주말에 친구하고 같이 등산하기로 했어요.
Tôi quyết định đi leo núi cùng với bạn vào cuối tuần này.
– Diễn tả sự quyết tâm của bản thân.
• 나는 올해부터 매일 운동하기로 했어요.
Tôi quyết định từ năm nay sẽ tập thể dục hàng ngày.
• 건강 때문에 올해부터 담배를 끊기로 했어요.
Tôi quyết định từ năm nay sẽ bỏ thuốc vì sức khoẻ.