Quán dụng ngữ hay gặp trong tiếng Hàn

Quán dụng ngữ hay gặp trong tiếng Hàn

1. 바람 나다

Nảy sinh chuyện đi ngoại tình

2. 마음에 들다

Vừa lòng, vừa ý

3. 마음에 없는 말

Lời nói dối lòng, nói dối 거짓말

4. 마음에 차다

Thỏa mãn, vừa ý

5. . 발을 구르다

Tiếc ngẩn ngơ, vừa lo vừa tiếc điều gì đó

6. 마음을 굳히다

Quyết tâm, quyết chí

7. 바닥이 없다

Không có đáy, ý nói người có lòng tham vô đáy

8. 바닥을 기다

Hạng bét, tụt lại phía sau

9. 바늘과 실

Mối quan hệ mật thiết như cá với nước

10. 바꾸어 말하다

Nói cách khác

11. 반기를 들다

Đứng lên phản đối ý kiến của ai đó

12. 가슴을 태우다

Lo lắng vô cùng , lo cháy ruột gan( 가슴: ngực; 태우다: đốt cháy)

13. 날이 새다

Việc hỏng, việc thành công cốc (날: ngày; 새다: mạnh, ló ra, hé ra)

14. 마음이 가볍다(가볍다: nhẹ)

Nhẹ lòng (trút được nỗi lo)

15. 바람을 넣다

Xúi giục, gây cho, thổi thêm vào, xúi vào

16. 바람을 맞다

Bị ai đó cho leo cây, cho lỡ cuộc gặp.

17. 다리를 놓다

Làm trung gian, làm mối (다리:cẳng chân, cây cầu; 놓다 :bỏ vào)

18. 바람을 일으키다

Dấy lên phong trào, lôi kéo sự quan tâm

19. 바람을 잡다

Làm lạc hướng suy nghĩ của ai.

20. 마음에 걸리다

Vướng víu trong lòng

Quán dụng ngữ hay gặp trong tiếng Hàn

21. 발을 벗고 나서다

Rất tích cực trong một việc gì

22. 발을 끊다

Cắt đứt quan hệ

23. 발이 넓다

Người quan hệ rộng rãi, quen biết nhiều người (chân rộng J)) )

24. 휼물을 떨다

Cáo giả nai

25. 세상을 뜨다(세상; thế gian; 뜨다: dời đi, bỏ đi)

Chết, qua đời

26. 앞뒤를 재다

Đắn đo, suy tính trước sau.

27. 앞뒤가 (안) 맞다

Đầu đuôi mâu thuẫn

28. 바가지를 쓰다

Mua hớ, mua đắt

29. 사랑에 빠지다

Yêu mất rồi, sa vào bẫy tình

30. 목에 힘을 주다

Khoe khoang, tự hào

31. 목을 걸다

Lấy tính mạng ra đảm bảo, quyết chí.

32. 목이 잘리다

Bị mất chức, phế truất.

33. 만사 형통

Vạn sự như ý .

34. 논골이 시다/ 시리다

Không đẹp mắt chút nào.

35. 눈물을 삼키다

Nuốt nước mắt chịu đựng oan ức đắng cay.

36. 어깨를 걸다

Móc vai

37. 어깨를 걸다

Sát cánh bên nhau

38. 약육강식

Cá lớn nuốt cá bé

39. 인상이 깊다

Để lại ấn tượng tốt (인상: ấn tượng ; 깊다: sâu)

40. 달이 차다 (달:trăng; 차다: đầy )

Đến kỳ sinh nở, đầy 9 tháng 10 ngày.