Sử dụng định ngữ trong tiếng Hàn

Sử dụng định ngữ trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, định ngữ là 1 phần rất hay, tuy nhiên nhiều bạn học lại cảm thấy sợ hãi hoặc lúng túng. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu 1 số cụm định ngữ thông dụng nhất nhé.

Sử dụng định ngữ trong tiếng Hàn
Sử dụng định ngữ trong tiếng Hàn

예쁜 여자 : cô gái đẹp
좋은 사람 : người tốt
만나는 친구 : người bạn đang gặp
만날 사람 : người sẽ gặp
친구 => 친구인 배우 : người bạn diễn viên

쓴 돈 tiền đã tiêu.
먹은 밥 cơm đã ăn.
들은 노래 bài hát đã nghe.

만드는 음식 món ăn đang chế biến.
웃는 아기 đứa trẻ đang cười.
마실 커피 cà phê sẽ uống.
입을 옷 áo sẽ mặc.
아름다운 그림 bức tranh đẹp.
먼 길 con đường xa.

예쁘다 = 예쁜 아가씨 (cô gái đẹp)
재미없다 = 재미없는 영화 (bộ phim không hay)
춥다 = 추운 날씨 (thời tiết lạnh).
넓다 = 넓은 바다 (biển rộng).

입다 = 입던 옷 (áo đã mặc)
듣다 = 듣던 음악 (bản nhạc đã nghe)
만났다 = 만났던 친구 (người bạn đã gặp trước đây)
공부했다 = 공부했던 (đã từng học)
친구 = 친구인 가수 (người bạn ca sĩ)

Chúc các bạn học tốt.