Thành ngữ tiếng Hàn hay gặp nhất
1. 누워서 침 뱉기 Gậy ông đập lưng ông
2. 피는 물보다 진하다 Một giọt máu đào hơn ao nước lã
3. 눈을 뗄 수 없다 Không thể rời mắt
4. 하늘과 땅 차이 Khác một trời một vực
5. 내가 두 손 두 발 다 들었다 bó tay
6. 바람 피우다 Ngoại tình
7. 눈코 뜰 새 없이 바쁘다 Bận tối mắt, tối mũi
8. 돈을 물 쓰듯 하다 Tiêu tiền như nước
9. 막상막하 Kẻ tám lạng, người nửa cân
10. 부화뇌동 Gió chiều nào theo chiều ấy
11. 티끌 모아 태산 Kiến tha lâu đầy tổ
12. 발없는 말이 천리간다-
Lời nói không có chân mà đi ngàn dặm
=>Tin lành đồn gần tin dữ đồn xa
13. 일석이조
-Nhất thạch nhị điểu=>1 công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
14. 가까운 이웃 먼친척보다 낫다
=>Bán anh em xa mua láng giềng gần
15. 과부 사정은과부가 안다
– Tình cảnh của quả phụ thì quả phụ mấy biết rõ=>Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh.