Thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

Tổng hợp các thành ngữ tiếng hàn thông dụng nhất

1. 내가 두 손 두 발 다 들었다 Bó tay.com

2. 바람 피우다 Ngoại tình

3. 고래 싸움에 새우등 터진다 Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết

4. 붕어빵 Giống nhau như 2 giọt nước

5. 식은 죽 먹기 Dễ như ăn cháo

6. 비행기 태우다 Tâng bốc lên tận mây xanh

7. 손에 장을 지지다 Đi đầu xuống đất

8. 취위를 타다 Người không chịu được lạnh

9. 찬물도 위아래가 있다 Có tôn ti trật tự

10. 눈코 뜰 새 없이 바쁘다 Bận tối mắt, tối mũi

11. 돈을 물 쓰듯 하다 Tiêu tiền như nước

12. 불난 데 부채질하다 Thêm dầu vào lửa

13. 미역국을 먹다 Trượt vỏ chuối

14. 눈을 뗄 수 없다 Không thể rời mắt

15. 하늘과 땅 차이 Khác một trời một vực

16. 가쇠귀에 경읽기 Nước đổ đầu vịt

Thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

17. 아닌때 굴뚝에 연기나랴 Không có lửa làm sao có khói

18. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다 Giận cá chém thớt

19. 티끌 모아 태산 Kiến tha lâu đầy tổ

20. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 Trăm nghe không bằng một thấy

21. 누워서 침 뱉기 Gậy ông đập lưng ông

22. 피는 물보다 진하다 Một giọt máu đào hơn ao nước lã

23. 하나를 주면 열을 달라고 한다 Được đằng chân lân đằng đầu

24. 뜻이 있는 곳에 길이 있다 Có chí thì nên

25. 모로 던져도 마름쇠 Chắc như đinh đóng cột

26. 무쇠도 갈면 바늘 된다 Có công mài sắt có ngày nên kim

27. 금강산도 식후경 Có thực mới vực được đạo

28. 기절초풍 Hồn xiêu phách lạc

29. 막상막하 Kẻ tám lạng, người nửa cân

30. 부화뇌동 Gió chiều nào theo chiều ấy