Từ để hỏi trong tiếng Hàn
1. 누구 ai
2. 무엇 gì
1. 당신의 주요 관심 분야는 무엇입니까? lĩnh vực anh quan tâm chính là gì?
2.이 책의 주제는 무엇입니까? Chủ đề của quyển sách này là gì vậy ạ?
3. 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 Nếu anh cần bất cứđiều gì thì cứ nói nhé.
4. 그녀는 내가 어제 어디서 무엇을 했는지 채근했다 Cô ấy tra hỏi tôi hôm qua đã ở đâu, làm gì.
5. 발병 원인이 무엇이라고 보십니까? Bạn cho rằng nguyên nhân phát bệnh là gì?
6. 너는 커서 무엇이 되고 싶니? Lớn lên con muốn trở thành cái gì nào?
3.언제: khi nào
1.언제부터 từ khi nào
2. 그건 언제 됩니까? cái đó bao giờ thì được
3. 그 노래는 언제 들어도 좋다 Bài hát ấy nghe lúc nào cũng thấy hay.
4. 서울에는 언제 오셨어요? Anh đến Seoul lúc nào thế?
5. 탑승 시간은 언제입니까? Giờ lên máy bay là mấy giờ vậy?
6. 언제 입대하세요? Khi nào sẽ nhập ngũ vậy?
4.어디에 ở đâu vây
1.너 지금 어디에 정신을 팔고 있는 거야? Bạn đang để tâm hồn của mình ở đâu vây?
2. 당신의 눈은 어디에 두고 다닙니까? mắt của anh đâu
3. 너는 그가 어디에 사는지 아니? Anh biết nó ở đâu khȏng?
4. 그가 어디에 사는지 알려줄 수 있느냐? Anh có thể cho tȏi biết nó ở đâu khȏng?
5. 어디에 살~ 고향을 잊지는 마라 dù sống ở đâu thì cũng đừng quên quê hương
6. 너는 그 날 어디에 있었는지 ~할 수 있느냐? Cậu có chứng minh được là ngày hôm đó cậu ở đâu không?
5 어떻게 làm thế nào
1.(이 편지를) 어떻게 할까요 bức thư này bây giờ làm thế nào?
2. 병실 호수가 어떻게 되죠? Số phòng bệnh của anh là sốmấy?
3. 저녁 식사는 어떻게 하셨습니까? Bạn đã dùng bữa tối thếnào?
4. 그러면 난 어떻게 해야 하지? Nếu như thế thì tôi phải làm thế nào?
5. 이 계획을 어떻게 생각하세요? Bạn nghĩ như thế nào về kếhoạch này?
6. 왜냐 하면 tại vì; bởi vì, do là
1.얼굴이 왜 그 모양이니? Sao nét mặt bạn lại như thế?
2. 오늘 왜 학교에 안 갔어요? Hôm nay tại sao không đến trường?
3 왜 지각했는지 납득할 만한 이유를 대라 . Hãy đưa ra lý do có thể chấp nhận tại sao bạn đi trễ.
4. 왜 늦었습니까? Tại sao muộn vậy?
5. 남의 집안일은 왜 들먹이는 거예요? Sao lại nói về chuyện gia đình người khác vậy?