Từ đồng âm khác nghĩa hay gặp trong tiếng Hàn
사과 quả táo, xin lỗi
다리 chân, cây cầu
새 con chim, mới
해 mặt trời, đại dương
눈 mắt, tuyết
차 ô tô, trà
배 bụng, quả lê, thuyền
소화기 bình cứu hoả (tiêu hoả cơ)
소화기 cơ quan tiêu hoá ( tiêu hoá cơ )
마력 sức hút ( ma lực )
마력 lực kéo của ngựa (mã lực )
추상화 tranh trừu tượng ( trừu tượng hoạ )
추상화 trừu tượng hoá
생기 thời kỳ sinh sản ( sinh kỳ )
생기 sức sống ( sinh khí )
기사 kỹ sư, bài viết (ký sự)
도시 đồ thị, đô thị
인도 nhân đạo, Ấn Độ.
수신 bên nhận tin ( thụ tin)
수신 thần nước ( thuỷ thần)
사정 tình hình ( sự tình )
사정 tình cảm riêng ( tư tình )
사정 hiện tượng sinh lý của đàn ông khi lên… ( xạ tinh)
사정 cự ly bắn ( xạ trình)
Lưu ý: Trong ngoặc là âm Hán Hàn.
Những từ Hán Hàn thường đa nghĩa, vậy nên mỗi khi học 1 từ, ta hãy thử tìm hiểu xem nó còn nghĩa nào khác nữa hay không.