Từ và mẫu câu giao tiếp trong môi trường công ty

Từ và mẫu câu giao tiếp trong môi trường công ty cùng học tiếng hàn qua âm hán tham khảo các mẫu câu giao tiếp tiếng hàn tại công ty nhé

Từ và mẫu câu giao tiếp trong môi trường công ty
Từ và mẫu câu giao tiếp trong môi trường công ty

1. 점검해 봐라: Kiểm tra

2. 시스템을 켜라 Bật

3. 시스템을 꺼라 Tắt

4. 점검한 결과를 보고해라 Báo cáo kết quả kiểm tra

5. xxx는 어디에 있나? Ở đâu

6. 확인했는가? Xác nhận

7. 이상이 있어? 없어? Có vấn đề gì không

8. OOO 작업을 하고 나서 ㅁㅁㅁ 작업을 해라 Làm……sau đó làm……

9. 하고 싶지만 할 수 있을지 모르겠습니다. Muốn làm nhưng không biết có làm được hay không

10. 거리가 가까워? Có gần đây không

11. 처리하는데 1시간안에 될까? Có thể hoàn thành trong vòng 1 tiếng không?

12. 거의 매일 Gần như là hàng ngày

13. 고칠 수 있어요? Có thể sửa nó không

14. 곧 볼 수 있을거에요 Sớm gặp lại

15. 교환되나요? Có thể đổi được không?

16. 서버가 고장 난 것 같아요. 한번 봐주실래요? Có lẽ là hỏng về thiết bị, có thể check lại một chút

17. 나중에 다시 전화할께요: Tôi sẽ gọi lại sau

18. 내가 전에 말했잖아요 tôi sẽ nói trước

19. 내일 이시간에 다시 확인해 보세요 Hãy check lại 1 lần nữa vào ngày mai

20. 노트북이 누구거에요? Chiếc máy tính này là của ai

21. 다른 선택권이 없어 Tôi không có quyền lựa chọn khác

22. 다음에 다시 사용할거에요 Tôi sẽ sử dụng lại vào lần sau

23. 수리하는데 비용이 얼마에요? Phí phải trả để sửa chữa là bao nhiêu

24. 더 작은 것은 없나요? Không có thứ nào nhỏ hơn sao?

25. 무슨 말인지 모르겠어요 Tôi không biết thứ gì cả

26. 베트남어로 설명 못하겠어요. Tôi không thể thuyết trình lại bằng tiếng việt

27. 보고서 번역을 도와달라고 하려고요. Tôi muốn giúp bạn dịch bản cv

28. 이 문제에 대해서 관심을 가져야 해요 Phải quan tâm đến vấn đề này hơn

29. 이 일에 집중하세요 Tập trung vào công việc

30. 서버 설치는 끝났나요? Kết thúc cài đặt thiết bị

31. 네, 서버 설치는 끝났고 지금 확인중입니다. Vâng, sau khi thiết bị được cài đặt tôi sẽ tập trung hơn

32. 문제가 뭐에요? Vấn đề là gì

33. Mr kim에게 PC를 설치해주세요. Hãy cài đặt cho máy tính của Mr Kim

34. 천정 위에서 작업해야 하나요? Phải sản xuất ở trên trần nhà

35. 1층의 인터넷을 확인하고 이상 여부 보고해주세요 hãy kiểm tra lại internet cho tầng 1

36. Mr kim의 엑셀 프로그램이 느린데 무엇이 문제인가요?Vấn đề khiến chương trình ex của Mr Kim chậm là gì?

37. 회계팀 Ms may 가 원하는 것이 무엇이에요? Mr Kim mong muốn như thế nào

38. 업체가 작업이 끝나면 작업 내역에 대하여 보고서 접수후 보고하세요 nếu kết thúc kinh doanh sau khi báo cáo cần tiếp nhận rồi báo cáo

39. 방송 소리가 작은데 볼륨을 조금 키워보세요. Hãy bật to thông báo nếu nó bị nhỏ lại

40. CCTV 녹화된 비디오가 정상적으로 볼 수 있나요? Chúng tôi Có thể được nhìn qua CCTV ghi hình không?

41. 서버실에 있는 IT 부품들을 정리해야 합니다. Chúng ta phải sắp xếp lại những phần IT trong thiết bị.

42. 무선 인터넷이 느린데 원인이 무엇이라고 생각하나요? Phải tìm ra nguyên nhân: khiến mạng yếu đi

43. 나는 무선 랜카드가 좋지 않다고 생각합니다. Tôi nghĩ USB không tốt

44. 문제가 된 부분은 사진을 찍어서 보여주세요 phải kiểm tra lại vấn đề bằng hình ảnh xác thực.

45. FTP 서버를 새로운 컴퓨터에 설치하길 원하세요? Có thể setup lại sever mới trên máy tính được không?

46. 9시 30분까지 다음주 계획자료를 받고 싶다. Tôi muốn nhận dữ liệu kế hoạch vào tuần sau 9:30

47. 서버 정보를 보낼 것이다 tôi sẽ gửi thông tin dịch vụi

48. 판매 수량 증가했습니다 Số lượng bán hàng tăng

49. 납품 늦게 한다 giao hàng muộn

50. 세금 영수증 발행한다 xuất hóa đơn đỏ.