Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

Tiếng hàn về chủ đề tình yêu

1) 난 너에게 고백 할거야 :Anh sẽ tỏ tình với em.
2)내 마음 속에 네가 있어: Ở trong trái tim em có anh .
3)너는 나를 좋아요?싫어요?: Anh thích em hay không thích em.
4)계속 같이 있고 싶어요: Em muốn ở cùng anh mãi mãi.
5)널 계속 옆에 있으면 얼마나 좋을까? Thật tốt biết bao nếu anh được mãi ở bên em.
6)하늘만큼 땅만큼 보고 싶었어요:Em nhớ anh nhiều lắm,nhiều như trời như đất.
7)너랑 같이 있으니까 진짜 좋아요:Thật sự rất vui khi ở bên em.
8)나랑 사귀자: Hẹn hò với em đi.
9)내 여자 친구가 되어줘 라:Hãy trở thành bạn gái của anh đi.
10)나는 너에게 반했어: Em phải lòng anh rồi.
11)내가 너 쪽에 찾아갈 테니까 그냥 거기에 있어: Anh sẽ đến bên em vì thế em hãy ở đó.
12) 우리는 서로 첫눈에 반했어: Chúng ta đã phải lòng nhau từ cái nhìn đầu tiên.
13) 오늘 어제보다 더 사랑해요. 내일도 오늘보다 더 사랑해요: Hôm nay yêu nhiều hơn ngày hôm qua.Và ngày mai yêu nhiều hơn hôm nay.

14) 족도록 사랑해요: Em yêu anh trọn đời.
15) 미치도록 사랑해요: Anh yêu em đến phát điên.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu

HỘI THOẠI:
1)A:뭘 해? Em đang làm gì đấy?
B:나?아무 것도 안 해요.왜?Em á?Em không làm gì cả.Sao thế anh?
A:그냥 널 생각이 나서 전화하는 거야.Chỉ là anh nghĩ đến em nên mới gọi điện cho em.
2) A:난 널 전에부터 마음에 있었어.그래서 내 여자 친구가 되어줘라! Tớ đã thích cậu từ lâu rồi.Vì thế cậu hãy trở thành bạn gái của tớ đi. B:우리가 사귀자!사실 나도 널 좋아 Chúng mình hẹn hò đi.Thực ra tớ cũng thích cậu.
3)A: 오빠에 대해 더 알고 싶어요.그러니까 저하고 데이트할래요? Em muốn hiểu hơn về anh.Vì thế anh có đồng ý hẹn hò với em không? B: 우리는 데이트하지 말자.너와 결혼하고 싶어요.Chúng ta đừng hẹn hò.Anh muốn được kết hôn với em.
4)A:넌 날 왜 좋아해?Tại sao cậu thích tớ? B: 특병란 이유가 없어.그냥 네가 겉에 있으니 너무 기쁘고 행복해. Không có lí do đặc biệt nào cả. Chỉ là khi ở bên cậu tớ cảm thấy rất vui và hạnh phúc.
5)A:제 사랑을 받아주세요.Em hãy chấp nhận tình yêu của anh nhé! B:진짜 미안해요. 너의 사랑을 받아들일 수 없어요.우리는 그냥 친구로 지내는 게 어때요? Thật sự rất xin lỗi anh.Em không thể nhận tình yêu của anh được.Chúng ta hãy cứ là bạn tốt của nhau được không?