Từ vựng topik 2 hay gặp nhất – phần 7

Từ vựng topik 2 hay gặp nhất – phần 7

Từ vựng topik 2 hay gặp nhất – phần 7

1. 어디 ở đâu

2. 아파 đau

3. 배 bụng

4. 이름과 생년월일 tên và ngày tháng năm sinh

5. 쓰 viết

6. 잠깐 기다리세요. Hãy chờ một chút

7. 청소 dọn dẹp

8. 설거지 rác

9. 도와줄까요 giúp tôi nhé

10. 거의 hầu như

11. 쉬 nghỉ ngơi

12. 여러분 mọi người

13. 운동 vận động

14. 자주 thường xuyên

15. 문화체육관광부 phòng giáo dục văn hóa

16. 조사 결과 kết quả điều tra

17. 따르 khác

18. 국민 nhân dân

19. 생활체육 giáo dục sinh hoạt

20. 참여하 tham gia

21. 비율 tỉ lệ

22. 계속 tiếp tục

23. 증가 tăng

24. 나타났습니다 xuất hiện

25. 걷기 đi bộ

26. 등산 leo núi

27. 헬스 thể dục

28. 잃어버렸 bị mất

29. 가방 túi sách

30. 모르겠어요 không biết

31. 점심시간 thời gian ăn trưa

32. 교환 thay đổi

33. 신청 đăng kí

34. 화장품mĩ phẩm

35. 주문 đặt hàng

36. 고객 khách hàng

37. 물건 đồ vật

38. 저희 chúng tôi

39. 확인 xác nhận

40. 세탁소 tiệm giặt là

41. 여보세요 alo

42. 사무실 cạnh văn phòng

43. 책자 bàn

44. 밖에서 ở bên ngoài

45. 직원 nhân viên

46. 상자 thùng/ hộp

47. 꺼내 lấy ra

48. 밑에 ở dưới

49. 책자 bàn

50. 욕실 전등 đèn phòng tắm

51. 바꿔야겠어요 phải thay đổi

52. 사다mua

53. 찾아볼게요 tìm kiếm

54. 해외 파견 근무 đi công tác nước ngoài

55. 지원자nhân viên

56. 명단이다 danh sách

57. 한번 1 lần

58. 이번에 vào lần này

59. 지원 현황 tình hình

60. 어떻게 như thế nào

61. 확인해 봤는데 thử xác nhận

62. 생각 suy nghĩ

63. 적습니다 ít

64. 큰일 việc lớn

65. 연락 liên lạc

66. 궁금 tò mò

67. 가벼운 교통사고가 나다 sự cố giao thông

68. 처리 xử lí

69. 시간 thời gian

70. 시간이 오래 걸렸거든 mất thời gian lâu

71. 정말 thực sự

72. 자동차 산 ô tô đã mua

73. 속상하겠다

74. 참석 tham dự

75. 모임 tập trung

76. 고객님들 những vị khách

77. 행사장 địa điểm tổ chức

78. 청바지 quần đùi

79. 세일하고 hạ giá

80. 또한 hơn nữa

81. 오늘 저희 쇼핑몰에서 5만 원 이상 trên

82. 양말 tất

83. 영수증 hóa đơn

84. 고객센터 khách trung tâm

85. 즐거운 vui vẻ

86. 선물 quà tặng

87. 소식 ăn nhẹ

88. 전국 toàn quốc

89. 비가 내리 mưa

90. 폭우 bão

91. 대부분 đại đa số

92. 점차 dần dần

93. 꽃샘추위 rét tháng 3

94. 일시적 tính nhất thời

95. 날씨 thời tiết

96. 외출하실 때 khi ra ngoài

97. 따뜻하게 ấm áp

98. 지역 khu vực

99. 선수 tuyển thủ

100. 챙기다:chỉnh lý, sắp xếp

101. 적응 thích ứng

102. 할 수 있었습니다.초반 thời gian đầu

103. 에 다리 부상 vết thương ở chân

104. 답답했는데요 ngột ngạt

105. 복귀 후에 sau khi phục hồi

106. 우승하thắng

107. 조금 một chút

108. 나마 dẫu là